Auckland FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Luis Gallegos 24 | |
![]() Patrick Wood (Thay: Joe Lolley) 35 | |
![]() Adrian Segecic (Thay: Corey Hollman) 50 | |
![]() Logan Rogerson 61 | |
![]() Jesse Randall (Thay: Logan Rogerson) 65 | |
![]() Jake Brimmer (Thay: Cameron Howieson) 65 | |
![]() Rhyan Grant 67 | |
![]() Daniel Hall 78 | |
![]() Max Mata (Thay: Guillermo May) 89 | |
![]() Joel King (Thay: Jordan Courtney-Perkins) 89 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Patrick Wood) 89 | |
![]() Tommy Smith (Thay: Luis Gallegos) 90 | |
![]() Nando Pijnaker (Kiến tạo: Jake Brimmer) 90+7' |
Thống kê trận đấu Auckland FC vs Sydney FC

Diễn biến Auckland FC vs Sydney FC
Shaun Evans ra hiệu cho Sydney được hưởng quả đá phạt.
Đội chủ nhà thay Felipe Gallegos bằng Tommy Smith.
Jake Brimmer đã có pha kiến tạo tuyệt vời để tạo nên bàn thắng.

V À A A O O O! Nando Pijnaker giúp Auckland FC dẫn trước 1-0.
Auckland FC đang ở tầm bắn từ quả đá phạt này.
Sydney được hưởng quả phát bóng lên.
Shaun Evans ra hiệu cho một quả ném biên cho Auckland FC, gần khu vực của Sydney.
Sydney thực hiện quả ném biên trong phần sân của Auckland FC.
Bóng an toàn khi Sydney được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Jaiden Kucharski vào sân thay cho Patrick Wood của Sydney.
Shaun Evans trao quả ném biên cho đội khách.
Ném biên cho Sydney.
Max Mata (Auckland FC) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh bị cản phá.
Sydney tiến nhanh lên phía trước nhưng Shaun Evans thổi phạt việt vị.
Sydney được hưởng quả phạt góc do Shaun Evans trao.
Đội khách thay Jordan Courtney-Perkins bằng Joel King.
Max Mata vào thay Guillermo May cho đội chủ nhà.
Shaun Evans ra hiệu cho một quả đá phạt cho Auckland FC ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Sydney tại Sân vận động Mount Smart.
Đội hình xuất phát Auckland FC vs Sydney FC
Auckland FC (4-4-1-1): Alex Paulsen (12), Hiroki Sakai (2), Daniel Hall (23), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Logan Rogerson (27), Felipe Gallegos (28), Louis Verstraete (6), Liam Gillion (14), Cameron Howieson (7), Guillermo May (10)
Sydney FC (4-2-3-1): Andrew Redmayne (1), Rhyan Grant (23), Hayden Matthews (5), Alexandar Popovic (41), Jordan Courtney-Perkins (4), Corey Hollman (6), Leo Sena (15), Joe Lolley (10), Anas Ouahim (8), Anthony Caceres (17), Patryk Klimala (9)

Thay người | |||
65’ | Logan Rogerson Jesse Randall | 35’ | Jaiden Kucharski Patrick Wood |
65’ | Cameron Howieson Jake Brimmer | 50’ | Corey Hollman Adrian Segecic |
89’ | Guillermo May Max Mata | 89’ | Jordan Courtney-Perkins Joel King |
90’ | Luis Gallegos Tommy Smith | 89’ | Patrick Wood Jaiden Kucharski |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Woud | Harrison Devenish-Meares | ||
Callan Elliot | Adrian Segecic | ||
Tommy Smith | Patrick Wood | ||
Finn Mckenlay | Joel King | ||
Max Mata | Jaiden Kucharski | ||
Jesse Randall | Nathan Amanatidis | ||
Jake Brimmer | Patrick Kennedy |
Nhận định Auckland FC vs Sydney FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auckland FC
Thành tích gần đây Sydney FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại