Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Athletic Club vs Las Palmas hôm nay 24-04-2025
Giải La Liga - Th 5, 24/4
Kết thúc



![]() Inaki Williams (Kiến tạo: Inigo Ruiz de Galarreta) 5 | |
![]() Yuri Berchiche 11 | |
![]() Peio Canales (Thay: Oihan Sancet) 22 | |
![]() Stefan Bajcetic 27 | |
![]() Oliver McBurnie 53 | |
![]() Manuel Fuster (Thay: Oliver McBurnie) 65 | |
![]() Jaime Mata (Thay: Sandro Ramirez) 65 | |
![]() Nico Williams (Thay: Alex Berenguer) 65 | |
![]() Adnan Januzaj (Thay: Marvin Park) 74 | |
![]() Alex Suarez 77 | |
![]() Benat Prados (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta) 84 | |
![]() Gorka Guruzeta (Thay: Maroan Sannadi) 84 | |
![]() Jose Campana (Thay: Stefan Bajcetic) 84 | |
![]() Marc Cardona (Thay: Stefan Bajcetic) 84 | |
![]() Marc Cardona (Thay: Alex Suarez) 85 | |
![]() Jose Campana (Thay: Alex Suarez) 85 |
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Athletic Club: 49%, Las Palmas: 51%.
Inaki Williams từ Athletic Club đã cắt được đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Adnan Januzaj thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Yuri Berchiche đã chặn thành công cú sút.
Yeray Alvarez đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Alberto Moleiro bị chặn lại.
Las Palmas đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Las Palmas đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Câu lạc bộ Athletic đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Scott McKenna đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Peio Canales bị chặn lại.
Đường chuyền của Inaki Williams từ Câu lạc bộ Athletic đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Câu lạc bộ Athletic đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Câu lạc bộ Athletic đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Las Palmas.
Peio Canales từ Athletic Club đã sút bóng đi chệch khung thành.
Nỗ lực tốt của Inaki Williams khi anh hướng một cú sút về phía khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Athletic Club với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Nico Williams của Athletic Club đá ngã Viti.
Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simón (1), Óscar de Marcos (18), Dani Vivian (3), Yeray Álvarez (5), Yuri Berchiche (17), Mikel Jauregizar (23), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Iñaki Williams (9), Oihan Sancet (8), Álex Berenguer (7), Maroan Sannadi (21)
Las Palmas (4-4-2): Dinko Horkas (13), Viti (18), Alex Suárez (4), Scott McKenna (15), Mika Mármol (3), Marvin Park (2), Stefan Bajčetić (21), Dario Essugo (29), Alberto Moleiro (10), Sandro (19), Oli McBurnie (16)
Thay người | |||
65’ | Alex Berenguer Nico Williams | 65’ | Oliver McBurnie Manuel Fuster |
84’ | Maroan Sannadi Gorka Guruzeta | 65’ | Sandro Ramirez Jaime Mata |
84’ | Inigo Ruiz de Galarreta Beñat Prados | 74’ | Marvin Park Adnan Januzaj |
84’ | Stefan Bajcetic Marc Cardona | ||
85’ | Alex Suarez Jose Campana |
Cầu thủ dự bị | |||
Julen Agirrezabala | Alvaro Killane | ||
Iñigo Lekue | Israel Mora De leon | ||
Peio Urtasan | Andy Pelmard | ||
Nico Williams | Álex Muñoz | ||
Gorka Guruzeta | Juanma Herzog | ||
Andoni Gorosabel | Jose Campana | ||
Aitor Paredes | Enzo Loiodice | ||
Unai Núñez | Manuel Fuster | ||
Adama Boiro | Adnan Januzaj | ||
Beñat Prados | Marc Cardona | ||
Mikel Vesga | Jaime Mata | ||
Álvaro Djaló |
Tình hình lực lượng | |||
Javi Muñoz Kỷ luật | |||
Kirian Rodríguez Không xác định | |||
Benito Ramírez Va chạm | |||
Fábio Silva Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 4 | 5 | 58 | 79 | H T T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 34 | 19 | 10 | 5 | 29 | 67 | T T B T H |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 34 | 16 | 10 | 8 | 13 | 58 | T H B T T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 9 | 54 | T H B T T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -6 | 44 | B B H B T |
9 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 14 | 10 | -8 | 44 | H T T T B |
11 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
12 | ![]() | 34 | 10 | 12 | 12 | -11 | 42 | T T H H T |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | 0 | 39 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -7 | 39 | T T T H B |
15 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -9 | 37 | B B B H B |
16 | ![]() | 34 | 8 | 11 | 15 | -11 | 35 | T B H T H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -12 | 35 | B B B B H |
18 | ![]() | 34 | 8 | 8 | 18 | -16 | 32 | B T T B B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 12 | 15 | -19 | 30 | B H B H H |
20 | ![]() | 34 | 4 | 4 | 26 | -58 | 16 | B B B B B |