Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
![]() Alex Berenguer 44 | |
![]() Pablo Marin 58 | |
![]() Alvaro Djalo (Thay: Inaki Williams) 62 | |
![]() Maroan Sannadi (Thay: Gorka Guruzeta) 62 | |
![]() Luka Sucic (Thay: Brais Mendez) 62 | |
![]() Ander Barrenetxea (Thay: Sergio Gomez) 62 | |
![]() Mikel Jauregizar (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta) 62 | |
![]() Jon Aramburu (Thay: Hamari Traore) 74 | |
![]() Mikel Vesga (Thay: Benat Prados) 74 | |
![]() Andoni Gorosabel 78 | |
![]() Adama Boiro (Thay: Unai Gomez) 82 | |
![]() Sheraldo Becker (Thay: Takefusa Kubo) 82 |
Thống kê trận đấu Sociedad vs Athletic Club


Diễn biến Sociedad vs Athletic Club
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Real Sociedad: 59%, Athletic Club: 41%.
Alex Berenguer của Athletic Club cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Luka Sucic thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Andoni Gorosabel của Athletic Club cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alex Remiro bắt gọn bóng khi anh lao ra và ôm trọn trái bóng.
Pablo Marin của Real Sociedad cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Alex Berenguer thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Jon Martin giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jon Aramburu của Real Sociedad phạm lỗi với Mikel Vesga.
Athletic Club đang kiểm soát bóng.
Nayef Aguerd của Real Sociedad cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Unai Simon bắt gọn bóng khi anh lao ra và ôm trọn trái bóng.
Andoni Gorosabel của Athletic Club cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jon Martin thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Câu lạc bộ Athletic bắt đầu một pha phản công.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Athletic Club
Sociedad (4-1-4-1): Álex Remiro (1), Hamari Traoré (18), Jon Martin (31), Nayef Aguerd (21), Aihen Muñoz (3), Martín Zubimendi (4), Takefusa Kubo (14), Pablo Marín (28), Brais Méndez (23), Sergio Gómez (17), Mikel Oyarzabal (10)
Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simón (1), Andoni Gorosabel (2), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Iñigo Lekue (15), Beñat Prados (24), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Iñaki Williams (9), Unai Gómez (20), Álex Berenguer (7), Gorka Guruzeta (12)


Thay người | |||
62’ | Brais Mendez Luka Sučić | 62’ | Inigo Ruiz de Galarreta Mikel Jauregizar |
62’ | Sergio Gomez Ander Barrenetxea | 62’ | Inaki Williams Álvaro Djaló |
74’ | Hamari Traore Jon Aramburu | 62’ | Gorka Guruzeta Maroan Sannadi |
82’ | Takefusa Kubo Sheraldo Becker | 74’ | Benat Prados Mikel Vesga |
82’ | Unai Gomez Adama Boiro |
Cầu thủ dự bị | |||
Unai Marrero | Julen Agirrezabala | ||
Aitor Fraga | Yeray Álvarez | ||
Javi López | Unai Núñez | ||
Jon Pacheco | Yuri Berchiche | ||
Jon Olasagasti | Óscar de Marcos | ||
Beñat Turrientes | Adama Boiro | ||
Luka Sučić | Mikel Jauregizar | ||
Ander Barrenetxea | Peio Urtasan | ||
Sheraldo Becker | Álvaro Djaló | ||
Arkaitz Mariezkurrena | Maroan Sannadi | ||
Aritz Elustondo | Mikel Vesga | ||
Jon Aramburu |
Tình hình lực lượng | |||
Igor Zubeldia Chấn thương háng | Oihan Sancet Va chạm | ||
Arsen Zakharyan Chấn thương đùi | Nico Williams Va chạm | ||
Orri Óskarsson Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Athletic Club
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Athletic Club
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 4 | 5 | 58 | 79 | H T T T T |
2 | ![]() | 34 | 23 | 6 | 5 | 36 | 75 | B T T T T |
3 | ![]() | 34 | 19 | 10 | 5 | 29 | 67 | T T B T H |
4 | ![]() | 34 | 16 | 13 | 5 | 24 | 61 | H T B T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 10 | 8 | 13 | 58 | T H B T T |
6 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 10 | 57 | H B T T T |
7 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | 0 | 46 | T B B T B |
8 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -6 | 44 | B B H B T |
9 | ![]() | 34 | 10 | 14 | 10 | -8 | 44 | H T T T B |
10 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -8 | 44 | B T H B B |
11 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | T B H B H |
12 | ![]() | 34 | 10 | 12 | 12 | -11 | 42 | T T H H T |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | 0 | 39 | T B B B B |
14 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -8 | 39 | T T H B B |
15 | ![]() | 34 | 10 | 8 | 16 | -11 | 38 | B B B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -9 | 38 | B B H B H |
17 | ![]() | 34 | 8 | 11 | 15 | -11 | 35 | T B H T H |
18 | ![]() | 34 | 8 | 8 | 18 | -16 | 32 | B T T B B |
19 | ![]() | 34 | 6 | 13 | 15 | -19 | 31 | H B H H H |
20 | ![]() | 34 | 4 | 4 | 26 | -58 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại