Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Guus Til (Kiến tạo: Noa Lang) 10 | |
![]() Luuk de Jong (Kiến tạo: Joey Veerman) 15 | |
![]() Guus Til 37 | |
![]() Kornelius Hansen (Kiến tạo: Jochem Ritmeester van de Kamp) 57 | |
![]() Alex Balboa 60 | |
![]() Couhaib Driouech (Thay: Noa Lang) 62 | |
![]() Couhaib Driouech (Kiến tạo: Hirving Lozano) 65 | |
![]() Emanuel Poku (Thay: Logan Delaurier-Chaubet) 66 | |
![]() Jeffry Puriel (Thay: Faiz Mattoir) 66 | |
![]() Malik Tillman (Kiến tạo: Joey Veerman) 71 | |
![]() Ricardo Pepi (Thay: Luuk de Jong) 73 | |
![]() Matteo Dams (Thay: Fredrik Oppegaard) 73 | |
![]() Adi Nalic (Thay: Christopher Mamengi) 75 | |
![]() Theo Barbet (Thay: Alex Balboa) 75 | |
![]() (og) Theo Barbet 78 | |
![]() Hirving Lozano (Kiến tạo: Ryan Flamingo) 83 | |
![]() Michael Bresser (Thay: Richard Ledezma) 88 | |
![]() Ricardo Pepi (Kiến tạo: Couhaib Driouech) 90 |
Thống kê trận đấu Almere City FC vs PSV


Diễn biến Almere City FC vs PSV
Kiểm soát bóng: Almere City FC: 26%, PSV Eindhoven: 74%.
PSV Eindhoven đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho PSV Eindhoven.
Trọng tài thổi phạt vì Couhaib Driouech của PSV Eindhoven đã phạm lỗi với Stije Resink.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Couhaib Driouech đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Ricardo Pepi ghi bàn bằng chân phải!
Đường chuyền của Couhaib Driouech từ PSV Eindhoven đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Almere City FC: 26%, PSV Eindhoven: 74%.
Phát bóng lên cho Almere City FC.
PSV Eindhoven thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Richard Ledezma rời sân để được thay thế bởi Michael Bresser trong một sự thay đổi chiến thuật.
CỘT DỌC! Suýt chút nữa là bàn thắng của Joey Veerman nhưng cú dứt điểm của anh ấy đã đập vào cột dọc!
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Adi Nalic của Almere City FC chặn được một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Joey Jacobs thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đường chuyền của Couhaib Driouech từ PSV Eindhoven đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Vasilios Zagaritis của Almere City FC chặn được một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Đội hình xuất phát Almere City FC vs PSV
Almere City FC (4-2-3-1): Nordin Bakker (1), Hamdi Akujobi (20), Joey Jacobs (3), Christopher Mamengi (25), Vasilios Zagaritis (14), Stije Resink (8), Axel Bandeira (23), Jochem Ritmeester Van De Kamp (5), Logan Delaurier Chaubet (27), Kornelius Hansen (17), Faiz Mattoir (24)
PSV (4-2-3-1): Walter Benítez (1), Richard Ledezma (37), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Fredrik Oppegård (35), Guus Til (20), Joey Veerman (23), Hirving Lozano (27), Malik Tillman (7), Noa Lang (10), Luuk de Jong (9)


Thay người | |||
66’ | Faiz Mattoir Jeffrey Germain Puriel | 62’ | Noa Lang Couhaib Driouech |
75’ | Alex Balboa Theo Barbet | 73’ | Fredrik Oppegaard Matteo Dams |
75’ | Christopher Mamengi Adi Nalic | 73’ | Luuk de Jong Ricardo Pepi |
Cầu thủ dự bị | |||
Theo Barbet | Joël Drommel | ||
Jonas Wendlinger | Niek Schiks | ||
Joel Van der Wilt | Matteo Dams | ||
Jay Kuiper | Emmanuel Van De Blaak | ||
Jaden Pinas | Michael Bresser | ||
Jeffrey Germain Puriel | Isaac Babadi | ||
Emanuel Poku | Tygo Land | ||
Marley Dors | Ricardo Pepi | ||
Adi Nalic | Couhaib Driouech | ||
Jesper Uneken |
Tình hình lực lượng | |||
Stijn Keller Chấn thương vai | Sergiño Dest Chấn thương đầu gối | ||
Thomas Robinet Không xác định | Armando Obispo Chấn thương đầu gối | ||
Ismael Saibari Không xác định | |||
Mauro Júnior Chấn thương gân kheo | |||
Jerdy Schouten Va chạm | |||
Johan Bakayoko Va chạm |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almere City FC
Thành tích gần đây PSV
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại