Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Kenneth Taylor 8 | |
![]() Jorthy Mokio (Thay: Kian Fitz-Jim) 46 | |
![]() James Lawrence 54 | |
![]() Oliver Edvardsen (Thay: Mika Godts) 56 | |
![]() Jordan Henderson (Thay: Steven Berghuis) 72 | |
![]() Ali Jasim (Thay: Anas Tahiri) 83 | |
![]() Adi Nalic (Thay: Kornelius Hansen) 83 | |
![]() Olivier de Nijs (Thay: Junior Kadile) 84 | |
![]() Ruben Providence (Thay: Charles-Andreas Brym) 84 | |
![]() Lucas Rosa (Thay: Kenneth Taylor) 90 |
Thống kê trận đấu Almere City FC vs Ajax


Diễn biến Almere City FC vs Ajax
Jorrel Hato giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brian Brobbey từ Ajax bị bắt việt vị.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Anton Gaaei bị phạt vì đẩy Ali Jasim.
Brian Brobbey bị phạt vì đẩy James Lawrence.
Pha vào bóng nguy hiểm của Hamdi Akujobi từ Almere City FC. Jordan Henderson là người nhận hậu quả từ pha đó.
Ajax bắt đầu một pha phản công.
Lucas Rosa từ Ajax chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Kenneth Taylor rời sân để được thay thế bởi Lucas Rosa trong một sự thay đổi chiến thuật.
Pha vào bóng nguy hiểm của Brian Brobbey từ Ajax. Ricardo Visus là người nhận hậu quả từ pha đó.
Kiểm soát bóng: Almere City FC: 50%, Ajax: 50%.
Jorthy Mokio giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cú sút của Thom Haye bị chặn lại.
Pha vào bóng nguy hiểm của Kenneth Taylor từ Ajax. Vasilios Zagaritis là người nhận hậu quả từ pha đó.
Một cú sút của Hamdi Akujobi bị chặn lại.
Vasilios Zagaritis thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Almere City FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Matheus từ Ajax chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Anton Gaaei từ Ajax chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Almere City FC vs Ajax
Almere City FC (4-2-3-1): Nordin Bakker (1), Hamdi Akujobi (20), Ricardo Visus (4), Jamie Lawrence (15), Vasilios Zagaritis (14), Thom Haye (19), Anas Tahiri (8), Kornelius Hansen (17), Thomas Robinet (9), Junior Kadile (11), Charles-Andreas Brym (18)
Ajax (4-3-3): Matheus (16), Anton Gaaei (3), Daniele Rugani (24), Youri Baas (15), Jorrel Hato (4), Kian Fitz Jim (28), Davy Klaassen (18), Kenneth Taylor (8), Steven Berghuis (23), Brian Brobbey (9), Mika Godts (11)


Thay người | |||
83’ | Anas Tahiri Ali Jasim | 46’ | Kian Fitz-Jim Jorthy Mokio |
83’ | Kornelius Hansen Adi Nalic | 56’ | Mika Godts Oliver Valaker Edvardsen |
84’ | Charles-Andreas Brym Ruben Providence | 72’ | Steven Berghuis Jordan Henderson |
90’ | Kenneth Taylor Lucas Rosa |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Wendlinger | Jay Gorter | ||
Joel Van der Wilt | Remko Pasveer | ||
Joey Jacobs | Lucas Rosa | ||
Marvin Martins | Ahmetcan Kaplan | ||
Ali Jasim | Jorthy Mokio | ||
Adi Nalic | Dies Janse | ||
Axel Bandeira | Nick Verschuren | ||
Tim Receveur | Jordan Henderson | ||
Olivier de Nijs | Branco Van den Boomen | ||
Ruben Providence | Oliver Valaker Edvardsen | ||
Jeffrey Puriel | Bertrand Traoré | ||
Emanuel Poku | Don-Angelo Konadu |
Tình hình lực lượng | |||
Owen Wijndal Không xác định | |||
Youri Regeer Chấn thương mắt cá | |||
Amourricho van Axel-Dongen Không xác định | |||
Christian Rasmussen Va chạm | |||
Julian Rijkhoff Chấn thương đầu gối | |||
Wout Weghorst Không xác định |
Nhận định Almere City FC vs Ajax
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almere City FC
Thành tích gần đây Ajax
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 31 | 18 | 9 | 4 | 36 | 63 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -15 | 36 | H T H T B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
12 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
13 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -2 | 34 | H B T B H |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 31 | 6 | 7 | 18 | -20 | 25 | B B B B H |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại