V À A A O O O! Dylan Dean Scicluna nâng tỷ số lên 4-1 cho Western Sydney Wanderers.
Trực tiếp kết quả Western Sydney Wanderers FC vs Wellington Phoenix hôm nay 22-12-2024
Giải VĐQG Australia - CN, 22/12
Kết thúc



![]() Zachary Sapsford (Kiến tạo: Brandon Borrello) 1 | |
![]() Bozhidar Kraev (Kiến tạo: Brandon Borrello) 9 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Sam Sutton) 46 | |
![]() Matthew Sheridan (Thay: Paulo Retre) 46 | |
![]() Hideki Ishige (Kiến tạo: Kazuki Nagasawa) 59 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Zachary Sapsford) 64 | |
![]() Aydan Hammond (Thay: Bozhidar Kraev) 64 | |
![]() Marcus Antonsson (Kiến tạo: Gabriel Cleur) 66 | |
![]() Mohamed Al-Taay (Thay: Kazuki Nagasawa) 75 | |
![]() Lukas Kelly-Heald (Thay: Isaac Robert Hughes) 75 | |
![]() Luke Brooke-Smith (Thay: Hideki Ishige) 75 | |
![]() James Temelkovski (Thay: Brandon Borrello) 77 | |
![]() Juan Mata (Thay: Joshua Brillante) 77 | |
![]() Oscar Priestman (Thay: Jack Clisby) 85 | |
![]() Dylan Scicluna 90+4' |
V À A A O O O! Dylan Dean Scicluna nâng tỷ số lên 4-1 cho Western Sydney Wanderers.
Phạt góc cho Wellington Phoenix FC.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Alexander King ra hiệu cho Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Wellington Phoenix FC.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Wellington Phoenix FC ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Wellington Phoenix FC được hưởng quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Western Sydney Wanderers.
Tại Parramatta, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Alexander King cho đội khách hưởng quả ném biên.
Alexander King ra hiệu cho Wellington Phoenix FC được hưởng quả đá phạt.
Oscar Priestman vào sân thay cho Jack Clisby của đội chủ nhà.
Alexander King cho Western Sydney Wanderers hưởng quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Western Sydney Wanderers.
Tại Parramatta, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC.
Western Sydney Wanderers thực hiện quả ném biên ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Bóng an toàn khi Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC ở phần sân nhà.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC tại sân Bankwest.
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Lawrence Thomas (20), Gabriel Cleur (2), Dean Pelekanos (13), Alex Bonetig (4), Jack Clisby (19), Nicolas Milanovic (14), Josh Brillante (25), Dylan Dean Scicluna (5), Bozhidar Kraev (23), Zachary Sapsford (7), Brandon Borrello (26)
Wellington Phoenix (4-2-3-1): Joshua Oluwayemi (1), Corban Piper (3), Isaac Hughes (15), Scott Wootton (4), Sam Sutton (19), Paulo Retre (8), Alex Rufer (14), Tim Payne (6), Kazuki Nagasawa (25), Hideki Ishige (9), Kosta Barbarouses (7)
Thay người | |||
64’ | Zachary Sapsford Marcus Antonsson | 46’ | Paulo Retre Matt Sheridan |
64’ | Bozhidar Kraev Aydan Jonathan Hammond | 46’ | Sam Sutton Nathan Walker |
77’ | Brandon Borrello James Temelkovski | 75’ | Hideki Ishige Luke Brooke-Smith |
77’ | Joshua Brillante Juan Mata | 75’ | Kazuki Nagasawa Mohamed Al-Taay |
85’ | Jack Clisby Oscar Priestman | 75’ | Isaac Robert Hughes Lukas Kelly-Heald |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Holmes | Luke Brooke-Smith | ||
Marcus Antonsson | Alby Kelly-Heald | ||
Oscar Priestman | Mohamed Al-Taay | ||
Aydan Jonathan Hammond | Lukas Kelly-Heald | ||
James Temelkovski | Luke Supyk | ||
Juan Mata | Matt Sheridan | ||
Jesse Cameron | Nathan Walker |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |