Tại Parramatta, Alexander Susnjar (Newcastle) đánh đầu nhưng cú sút bị hàng phòng ngự kiên cường phá ra.
Trực tiếp kết quả Western Sydney Wanderers FC vs Newcastle Jets hôm nay 08-11-2024
Giải VĐQG Australia - Th 6, 08/11
Kết thúc



![]() (VAR check) 18 | |
![]() Nicolas Milanovic 22 | |
![]() Nicolas Milanovic (Kiến tạo: Gabriel Cleur) 33 | |
![]() Brandon Borrello 39 | |
![]() Callum Timmins (Thay: Ben Gibson) 46 | |
![]() Clayton Taylor (Thay: Daniel Wilmering) 46 | |
![]() Justin Vidic (Thay: Wellisol) 46 | |
![]() Justin Vidic (Thay: Wellissol) 46 | |
![]() Zachary Sapsford (Kiến tạo: Gabriel Cleur) 55 | |
![]() Jack Clisby (Thay: Anthony Pantazopoulos) 62 | |
![]() Oscar Priestman (Thay: Joshua Brillante) 62 | |
![]() (Pen) Kostandinos Grozos 67 | |
![]() (Pen) Nicolas Milanovic 75 | |
![]() Aydan Hammond (Thay: Nicolas Milanovic) 76 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Zachary Sapsford) 76 | |
![]() Phillip Cancar (Thay: Mark Natta) 78 | |
![]() Matthew Scarcella (Thay: Lachlan Bayliss) 78 | |
![]() Callum Timmins 83 | |
![]() Juan Mata (Thay: Dylan Scicluna) 84 |
Tại Parramatta, Alexander Susnjar (Newcastle) đánh đầu nhưng cú sút bị hàng phòng ngự kiên cường phá ra.
Newcastle thực hiện quả ném biên trong phần sân của Western Sydney Wanderers.
Newcastle được hưởng phạt góc.
Dane Ingham của Newcastle tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Bóng an toàn khi Newcastle được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Clayton Taylor (Newcastle) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Bóng đi ra ngoài sân, Western Sydney Wanderers được hưởng quả phát bóng lên.
Jack Morgan cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Jack Morgan cho Newcastle hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cao trên sân cho Newcastle tại Parramatta.
Ném biên cho Western Sydney Wanderers tại sân Bankwest.
Ném biên cho Newcastle ở phần sân nhà.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả phát bóng lên.
Phillip Cancar của Newcastle có cú sút nhưng không trúng đích.
Juan Mata vào sân thay cho Dylan Dean Scicluna của đội chủ nhà.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Parramatta.
Callum Timmins (Newcastle) đã bị phạt thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Newcastle được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Newcastle ở phần sân nhà.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả phạt góc.
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Jordan Holmes (30), Gabriel Cleur (2), Tae-Wook Jeong (8), Alex Bonetig (4), Anthony Pantazopoulos (22), Nicolas Milanovic (14), Dylan Dean Scicluna (5), Josh Brillante (25), Bozhidar Kraev (23), Brandon Borrello (26), Zachary Sapsford (7)
Newcastle Jets (4-4-2): Ryan Scott (1), Dane Ingham (14), Alexander Susnjar (15), Mark Natta (33), Daniel Wilmering (23), Eli Adams (7), Kosta Grozos (17), Lachlan Bayliss (37), Thomas Aquilina (39), Ben Gibson (22), Wellissol (10)
Thay người | |||
62’ | Joshua Brillante Oscar Priestman | 46’ | Daniel Wilmering Clayton Taylor |
62’ | Anthony Pantazopoulos Jack Clisby | 46’ | Ben Gibson Callum Timmins |
76’ | Zachary Sapsford Marcus Antonsson | 46’ | Wellissol Justin Vidic |
76’ | Nicolas Milanovic Aydan Jonathan Hammond | 78’ | Mark Natta Phillip Cancar |
84’ | Dylan Scicluna Juan Mata | 78’ | Lachlan Bayliss Matthew Angelo Scarcella |
Cầu thủ dự bị | |||
Tristan Vidackovic | Noah James | ||
Marcus Antonsson | Phillip Cancar | ||
Ben Holliday | Matthew Angelo Scarcella | ||
Oscar Priestman | Clayton Taylor | ||
Jack Clisby | Callum Timmins | ||
Aydan Jonathan Hammond | Nathan Grimaldi | ||
Juan Mata | Justin Vidic |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |