Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
![]() Lewis Cook 28 | |
![]() Evanilson 38 | |
![]() Emerson (Thay: Oliver Scarles) 46 | |
![]() Carlos Soler (Thay: Tomas Soucek) 54 | |
![]() Niclas Fuellkrug (Thay: Edson Alvarez) 54 | |
![]() Tyler Adams 60 | |
![]() Adam Smith 60 | |
![]() Niclas Fuellkrug (Kiến tạo: James Ward-Prowse) 61 | |
![]() James Hill (Thay: Adam Smith) 67 | |
![]() David Brooks (Thay: Alex Scott) 67 | |
![]() Jarrod Bowen (Kiến tạo: Mohammed Kudus) 68 | |
![]() Ben Winterburn (Thay: Dango Ouattara) 78 | |
![]() Marcos Senesi (Thay: Illia Zabarnyi) 78 | |
![]() James Ward-Prowse 78 | |
![]() Evanilson (Kiến tạo: Dean Huijsen) 79 | |
![]() Mohammed Kudus 84 | |
![]() Konstantinos Mavropanos (Thay: Jean-Clair Todibo) 84 | |
![]() Luis Guilherme (Thay: Mohammed Kudus) 84 | |
![]() Daniel Jebbison (Thay: Evanilson) 90 |
Thống kê trận đấu West Ham vs Bournemouth


Diễn biến West Ham vs Bournemouth
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: West Ham: 57%, Bournemouth: 43%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Emerson từ West Ham phạm lỗi với Antoine Semenyo.
Emerson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Aaron Wan-Bissaka giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bournemouth bắt đầu một đợt phản công.
Dean Huijsen từ Bournemouth chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
West Ham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Konstantinos Mavropanos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alphonse Areola bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Dean Huijsen từ Bournemouth đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tồi tệ không gần khung thành.
Milos Kerkez từ Bournemouth thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Max Kilman chặn cú sút thành công.
Cú sút của Antoine Semenyo bị chặn lại.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jarrod Bowen từ West Ham bị bắt việt vị.
Antoine Semenyo từ Bournemouth cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi gần mục tiêu.
Đội hình xuất phát West Ham vs Bournemouth
West Ham (4-2-3-1): Alphonse Areola (23), Aaron Wan-Bissaka (29), Jean-Clair Todibo (25), Max Kilman (26), Oliver Scarles (57), Edson Álvarez (19), James Ward-Prowse (8), Mohammed Kudus (14), Tomáš Souček (28), Lucas Paquetá (10), Jarrod Bowen (20)
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Adam Smith (15), Illia Zabarnyi (27), Dean Huijsen (2), Milos Kerkez (3), Tyler Adams (12), Lewis Cook (4), Dango Ouattara (11), Alex Scott (8), Antoine Semenyo (24), Evanilson (9)


Thay người | |||
46’ | Oliver Scarles Emerson | 67’ | Alex Scott David Brooks |
54’ | Edson Alvarez Niclas Füllkrug | 67’ | Adam Smith James Hill |
54’ | Tomas Soucek Carlos Soler | 78’ | Illia Zabarnyi Marcos Senesi |
84’ | Jean-Clair Todibo Konstantinos Mavropanos | 78’ | Dango Ouattara Ben Winterburn |
84’ | Mohammed Kudus Luis Guilherme | 90’ | Evanilson Daniel Jebbison |
Cầu thủ dự bị | |||
Niclas Füllkrug | David Brooks | ||
Konstantinos Mavropanos | Will Dennis | ||
Emerson | Marcos Senesi | ||
Lukasz Fabianski | Julio Soler | ||
Vladimír Coufal | Julián Araujo | ||
Carlos Soler | James Hill | ||
Guido Rodríguez | Ben Winterburn | ||
Luis Guilherme | Daniel Jebbison | ||
Evan Ferguson | Zain Silcott-Duberry |
Tình hình lực lượng | |||
Crysencio Summerville Chấn thương gân kheo | Ryan Christie Chấn thương háng | ||
Michail Antonio Không xác định | Marcus Tavernier Chấn thương mắt cá | ||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo | |||
Justin Kluivert Chấn thương cơ | |||
Luis Sinisterra Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định West Ham vs Bournemouth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Bournemouth
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 48 | 82 | T B T T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 19 | 5 | 10 | 21 | 62 | T T T B T |
4 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 19 | 60 | T H H T T |
6 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 4 | 51 | B T B B T |
9 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 1 | 51 | B B H B T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 11 | 10 | 12 | 50 | B H T H H |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 5 | 17 | -10 | 41 | T T T T T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -8 | 39 | B H B B H |
15 | ![]() | 34 | 8 | 14 | 12 | -7 | 38 | B H T B B |
16 | ![]() | 34 | 11 | 4 | 19 | 6 | 37 | B T B B B |
17 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -19 | 36 | B H B H B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 9 | 21 | -41 | 21 | T B H B B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 6 | 24 | -49 | 18 | B B H B B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 5 | 27 | -55 | 11 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại