Luka Jovanovic (Adelaide United FC) nhận thẻ vàng.
Trực tiếp kết quả Wellington Phoenix vs Adelaide United hôm nay 11-01-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 11/1
Kết thúc



![]() (og) Matthew Sheridan 7 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Sam Sutton) 46 | |
![]() Corban Piper (Kiến tạo: Hideki Ishige) 50 | |
![]() Kazuki Nagasawa (Thay: Mohamed Al-Taay) 62 | |
![]() Yaya Dukuly (Thay: Ben Folami) 66 | |
![]() Luka Jovanovic (Thay: Archie Goodwin) 66 | |
![]() Luka Jovanovic 75 | |
![]() Luke Brooke-Smith (Thay: Corban Piper) 81 | |
![]() Ryan White (Thay: Stefan Mauk) 81 | |
![]() Isaias (Thay: Jay Barnett) 82 | |
![]() Kazuki Nagasawa 90 | |
![]() Jonny Yull (Thay: Zach Clough) 90 | |
![]() Bart Vriends 90+6' | |
![]() Luka Jovanovic 90+7' |
Luka Jovanovic (Adelaide United FC) nhận thẻ vàng.
Ở Wellington, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Tại Sân vận động Wellington Regional, Bart Vriends của đội khách bị phạt thẻ vàng.
Alexander King ra hiệu cho một quả đá phạt cho Wellington Phoenix FC.
Đá phạt cho Adelaide United FC ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Đội khách đã thay Zach Clough bằng Jonny Yull. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Carl Veart trong ngày hôm nay.
Đá phạt cho Wellington Phoenix FC.
Wellington Phoenix FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Adelaide United FC.
Alexander King ra hiệu cho một quả đá phạt cho Adelaide United FC ở phần sân của họ.
Kazuki Nagasawa của Wellington Phoenix FC bị Alexander King phạt thẻ vàng đầu tiên.
Adelaide United FC cần cẩn trọng. Wellington Phoenix FC có một quả ném biên tấn công.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Adelaide United FC.
Bóng an toàn khi Wellington Phoenix FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC ở phần sân của họ.
Alexander King trao cho Adelaide United FC một quả phát bóng lên.
Wellington Phoenix FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Adelaide United FC.
Wellington Phoenix FC được hưởng một quả phạt góc do Alexander King trao.
Alexander King ra hiệu cho một quả ném biên của Wellington Phoenix FC ở phần sân của Adelaide United FC.
Carl Veart thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Wellington Regional với Isaias thay thế Jay Barnett.
Ryan White thay thế Stefan Mauk cho Adelaide United FC tại Sân vận động Wellington Regional.
Đội chủ nhà thay Corban Piper bằng Luke Brooke-Smith.
Wellington Phoenix (4-4-2): Joshua Oluwayemi (1), Matt Sheridan (27), Isaac Hughes (15), Scott Wootton (4), Lukas Kelly-Heald (18), Corban Piper (3), Mohamed Al-Taay (12), Paulo Retre (8), Sam Sutton (19), Kosta Barbarouses (7), Hideki Ishige (9)
Adelaide United (4-2-3-1): James Nicholas Delianov (1), Dylan Pierias (20), Bart Vriends (3), Panagiotis Kikianis (51), Javi Lopez (21), Jay Barnett (14), Ethan Alagich (55), Zach Clough (10), Stefan Mauk (6), Ben Folami (17), Archie Goodwin (26)
Thay người | |||
46’ | Sam Sutton Nathan Walker | 66’ | Archie Goodwin Luka Jovanovic |
62’ | Mohamed Al-Taay Kazuki Nagasawa | 66’ | Ben Folami Yaya Dukuly |
81’ | Corban Piper Luke Brooke-Smith | 81’ | Stefan Mauk Ryan White |
82’ | Jay Barnett Isaias | ||
90’ | Zach Clough Jonny Yull |
Cầu thủ dự bị | |||
Alby Kelly-Heald | Ethan Cox | ||
Luke Supyk | Isaias | ||
Kazuki Nagasawa | Luka Jovanovic | ||
Luke Brooke-Smith | Jonny Yull | ||
Jayden Smith | Yaya Dukuly | ||
Nathan Walker | Ryan White | ||
Gabriel Sloane-Rodrigues | Fabian Talladira |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |