Tại Intility Arena, Muamer Brajanac nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
![]() Oscar Krusnell (Thay: Anders Bondhus) 9 | |
![]() Troy Nyhammer 56 | |
![]() Bruno Leite 63 | |
![]() Fidel Brice Ambina 64 | |
![]() Mikkel Hope (Thay: Claus Niyukuri) 69 | |
![]() Emil Rohd (Thay: Sander Haavik Innvaer) 69 | |
![]() Ismael Seone (Thay: Morten Konradsen) 69 | |
![]() Mikkel Hope (Thay: Claus Niyukuri) 71 | |
![]() Emil Rohd (Thay: Sander Haavik Innvaer) 71 | |
![]() Ismael Seone (Thay: Morten Konradsen) 71 | |
![]() Haakon Sjaatil (Thay: Vegar Eggen Hedenstad) 71 | |
![]() Madiodio Dia 78 | |
![]() Muamer Brajanac (Thay: Mathias Grundetjern) 79 | |
![]() Elias Soerensen (Thay: Petter Strand) 79 | |
![]() Mohamed Ofkir (Thay: Filip Thorvaldsen) 79 | |
![]() Ilir Kukleci (Thay: Bruno Leite) 83 | |
![]() Elias Soerensen (Kiến tạo: Henrik Roervik Bjoerdal) 85 | |
![]() Elias Hagen (Thay: Henrik Roervik Bjoerdal) 88 | |
![]() Elias Soerensen 90+2' | |
![]() Muamer Brajanac 90+7' |
Thống kê trận đấu Vaalerenga vs FK Haugesund


Diễn biến Vaalerenga vs FK Haugesund

Kristoffer Hagenes ra hiệu cho một quả đá phạt cho Haugesund ở phần sân nhà.
Haugesund được hưởng một quả phạt góc do Kristoffer Hagenes trao.
Ném biên cho Haugesund tại Intility Arena.
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho Haugesund.
Kristoffer Hagenes ra hiệu cho một quả ném biên của Valerenga ở phần sân của Haugesund.
Ném biên cho Valerenga.

Vào! Valerenga nâng tỷ số lên 3-0 nhờ công của Elias Sorensen.
Phát bóng lên cho Valerenga tại Intility Arena.
Ném biên cao cho Haugesund ở Oslo.
Ném biên cho Valerenga ở phần sân của Haugesund.
Ném biên cho Valerenga tại Intility Arena.
Kristoffer Hagenes trao quyền ném biên cho đội khách.
Phạt góc cho Valerenga.
Elias Kristoffersen Hagen vào sân thay cho Henrik Bjordal của Valerenga.
Ném biên cho Valerenga ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Haugesund.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Henrik Bjordal để kiến tạo bàn thắng.

Tỷ số hiện tại là 2-0 ở Oslo khi Elias Sorensen ghi bàn cho Valerenga.
Bóng an toàn khi Valerenga được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ilir Kukleci vào sân thay cho Bruno Miguel Santos Leite của Haugesund tại Intility Arena.
Đội hình xuất phát Vaalerenga vs FK Haugesund
Vaalerenga (4-3-3): Jacob Storevik (1), Vegar Hedenstad (6), Aaron Kiil Olsen (4), Kevin Tshiembe (5), Vinicius Nogueira (27), Henrik Bjørdal (8), Fidele Brice Ambina (29), Carl Lange (10), Filip Thorvaldsen (26), Mathias Grunderjern (17), Petter Strand (24)
FK Haugesund (4-4-2): Einar Boe Fauskanger (12), Claus Niyukuri (2), Madiodio Dia (55), Mikkel Fischer (4), Anders Bondhus (42), Troy Engseth Nyhammer (10), Bruno Leite (16), Parfait Bizoza (6), Sander Havik Innvaer (37), Sory Ibrahim Diarra (29), Morten Konradsen (8)


Thay người | |||
71’ | Vegar Eggen Hedenstad Haakon Sjaatil | 9’ | Anders Bondhus Oscar Krusnell |
79’ | Petter Strand Elias Sørensen | 69’ | Morten Konradsen Ismael Seone |
79’ | Mathias Grundetjern Muamer Brajanac | 69’ | Sander Haavik Innvaer Emil Schlichting |
79’ | Filip Thorvaldsen Mohamed Ofkir | 69’ | Claus Niyukuri Mikkel Hope |
88’ | Henrik Roervik Bjoerdal Elias Kristoffersen Hagen | 83’ | Bruno Leite Ilir Kukleci |
Cầu thủ dự bị | |||
Mees Rijks | Ismael Seone | ||
Haakon Sjaatil | Almar Gjerd Grindhaug | ||
Elias Kristoffersen Hagen | Jasper Silva Torkildsen | ||
Magnus Sjøeng | Oscar Krusnell | ||
Elias Sørensen | Ilir Kukleci | ||
Noah Pallas | Emil Schlichting | ||
Sebastian Jarl | Mikkel Hope | ||
Muamer Brajanac | |||
Mohamed Ofkir |
Nhận định Vaalerenga vs FK Haugesund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaalerenga
Thành tích gần đây FK Haugesund
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 3 | 3 | 18 | 36 | T H T B B |
2 | ![]() | 14 | 10 | 1 | 3 | 9 | 31 | T T T T T |
3 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 3 | 30 | B T H T B |
4 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 19 | 29 | B H T T T |
5 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 3 | 27 | B H B T H |
6 | ![]() | 14 | 8 | 0 | 6 | 8 | 24 | B T B T B |
7 | ![]() | 14 | 5 | 7 | 2 | 9 | 22 | H T T H H |
8 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | 2 | 21 | B B H T B |
9 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -6 | 19 | B T H H H |
10 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 1 | 18 | T T H T T |
11 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | 0 | 18 | B T H B T |
12 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | T H H H T |
13 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -1 | 17 | T B B B T |
14 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -11 | 13 | T B H H B |
15 | ![]() | 14 | 2 | 0 | 12 | -16 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 15 | 0 | 2 | 13 | -34 | 2 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại