Tại thành phố thể thao King Fahd, Australia bị phạt vì lỗi việt vị.
![]() Mayed Adel (Kiến tạo: Mohammed Gamal) 9 | |
![]() Salem Esam 22 | |
![]() Akol Akon (Thay: Logan Sambrook) 47 | |
![]() Mohamed Buti Almarar (Kiến tạo: Mohammed Gamal) 52 | |
![]() Anthony Didulica (Thay: Rhys Williams) 62 | |
![]() Miles Milliner (Thay: Christian David Pullella) 63 | |
![]() Humaid Ibrahim Alsuwaidi (Thay: Salem Esam) 65 | |
![]() Nickolas Gustavo (Thay: Haine Eames) 70 | |
![]() Jayden Adetiba (Thay: Mohammed Gamal) 73 | |
![]() Charlie Parkin 75 | |
![]() Ali Hassan Aljasmi (Thay: Mohamed Buti Almarar) 85 | |
![]() Abdalla Hatem (Thay: Mohammad Ahmad Alfalasi) 85 | |
![]() Ali Hassan Aljasmi 88 | |
![]() Kade Baccus (Thay: Charlie Parkin) 88 | |
![]() Ali Hassan Aljasmi 90+8' |
Thống kê trận đấu UAE U17 vs Australia U17


Diễn biến UAE U17 vs Australia U17
Australia đã được trao một quả phạt góc bởi Jingyuan Jin.
Jingyuan Jin ra hiệu cho một quả đá phạt cho Australia ở phần sân nhà.

Ali Hassan Aljasmi (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất) đã bị trọng tài rút thẻ vàng lần thứ hai và phải rời sân!
Phạt góc được trao cho Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.
Jingyuan Jin ra hiệu cho một quả ném biên cho Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, gần khu vực của Australia.
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất được hưởng một quả phạt góc do Jingyuan Jin thực hiện.
Australia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Ali Hassan Aljasmi của United Arab Emirates đã bị phạt thẻ vàng ở Taif.
Kade Baccus vào sân thay Charlie Parkin cho Australia tại King Fahd Sports City.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của United Arab Emirates.
Abdalla Hatem vào sân thay cho Mohammad Ahmad Alfalasi của United Arab Emirates.
United Arab Emirates thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Ali Hassan Aljasmi thay thế Mohamed Buti Almarar.
Bóng an toàn khi United Arab Emirates được trao quả ném biên ở phần sân của họ.
United Arab Emirates được hưởng quả phát bóng.
Amlani Tatu của Australia đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Phạt góc được trao cho Australia.
Jingyuan Jin ra hiệu cho một quả ném biên cho Australia trong phần sân của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.

Charlie Parkin (Australia) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Jayden Adetiba vào sân thay Mohammed Gamal cho Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.
Jingyuan Jin ra hiệu phạt trực tiếp cho Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.
Đội hình xuất phát UAE U17 vs Australia U17
UAE U17: Mohammed Nasser (17), Fahad Khalil (12), Salem Esam (13), Suhail Al-Noubi (5), Ibrahim Yousuf (6), Mohammed Gamal (7), Mohammad Ahmad Alfalasi (19), Obaid Omran (4), Mayed Adel (9)
Australia U17: Jai Ajanovic (1), Besian Kutleshi (2), Charlie Parkin (3), Alexander Garbowski (4), Christian David Pullella (22), Logan Sambrook (13), Rhys Williams (21), Haine Eames (6), Max Anastasio (8), Quinn MacNicol (10), Amlani Tatu (11)
Thay người | |||
65’ | Salem Esam Humaid Ibrahim Alsuwaidi | 47’ | Logan Sambrook Akol Akon |
73’ | Mohammed Gamal Jayden Adetiba | 62’ | Rhys Williams Anthony Didulica |
85’ | Mohamed Buti Almarar Ali Hassan Aljasmi | 63’ | Christian David Pullella Miles Milliner |
85’ | Mohammad Ahmad Alfalasi Abdalla Hatem | 70’ | Haine Eames Nickolas Gustavo |
88’ | Charlie Parkin Kade Baccus |
Cầu thủ dự bị | |||
Mayed Al-Yammahi | Miles Milliner | ||
Houd Al-Menhali | Nickolas Gustavo | ||
Ahmed Ekramy | Anthony Didulica | ||
Faysal Mohammed | Jonty Benfield | ||
Humaid Ibrahim Alsuwaidi | Zane Marin Stevenson | ||
Jayden Adetiba | Alex Bolton | ||
Hazaa Faisal Mahdi | Isiah Boston | ||
Ali Hassan Aljasmi | Kade Baccus | ||
Mohammad Salem | Jared Williams | ||
Abdalla Hatem | Jay Maltz | ||
Saeed Ali | Akol Akon | ||
Abdullah Mennad | Thomas Cutuk |
Nhận định UAE U17 vs Australia U17
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây UAE U17
Thành tích gần đây Australia U17
Bảng xếp hạng U17 Châu Á
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | T H B |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | B T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | H B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 | B T T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | T B B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -10 | 0 | B B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B T H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại