Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Kasimpasa.
![]() Nicholas Opoku 23 | |
![]() Nuno Da Costa 24 | |
![]() (Pen) Cafu 38 | |
![]() Muhammed-Cham Saracevic 45+4' | |
![]() Anthony Nwakaeme (Thay: Denis Dragus) 46 | |
![]() Enis Destan (Thay: John Lundstram) 46 | |
![]() Serdar Saatci 53 | |
![]() Loret Sadiku (Thay: Cafu) 69 | |
![]() Kevin Rodrigues 76 | |
![]() (Pen) Simon Banza 79 | |
![]() Anthony Nwakaeme (Kiến tạo: Pedro Malheiro) 82 | |
![]() Josip Brekalo (Thay: Kevin Rodrigues) 86 | |
![]() Antonin Barak (Thay: Nicholas Opoku) 86 | |
![]() Sadik Ciftpinar (Thay: Goekhan Guel) 86 | |
![]() Ozan Tufan (Thay: Muhammed-Cham Saracevic) 90 | |
![]() Ozan Tufan (Thay: Pedro Malheiro) 90 | |
![]() Nuno Da Costa (Kiến tạo: Josip Brekalo) 90+1' | |
![]() Mortadha Ben Ouannes 90+4' |
Thống kê trận đấu Trabzonspor vs Kasimpasa


Diễn biến Trabzonspor vs Kasimpasa
Đá phạt ở vị trí tốt cho Trabzonspor!
Zorbay Kucuk ra hiệu cho một quả ném biên của Trabzonspor trong phần sân của Kasimpasa.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Trabzon.
Kasimpasa cần phải thận trọng. Trabzonspor có một quả ném biên tấn công.
Liệu Trabzonspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Kasimpasa?
Đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân của Kasimpasa.
Phát bóng lên cho Kasimpasa tại Medical Park Arena.

Mortadha Ben Ouanes (Kasimpasa) đã nhận thẻ vàng và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Kasimpasa cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Trabzonspor.
Liệu Trabzonspor có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Kasimpasa?
Senol Gunes (Trabzonspor) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Ozan Tufan thay cho Pedro Malheiro.
Josip Brekalo với một pha kiến tạo ở đó.

Nuno Da Costa cân bằng tỷ số 2-2.
Zorbay Kucuk trao cho Kasimpasa một quả phát bóng lên.
Zorbay Kucuk trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Kasimpasa gần khu vực cấm địa.
Josip Brekalo thay thế Kevin Rodrigues cho đội khách.
Antonin Barak thay thế Gökhan Gul cho Kasimpasa tại Medical Park Arena.
Hakan Keles thực hiện sự thay đổi người thứ hai tại Medical Park Arena với Sadik Ciftpinar thay cho Nicholas Opoku.
Zorbay Kucuk ra hiệu cho một quả ném biên cho Trabzonspor, gần khu vực của Kasimpasa.
Đội hình xuất phát Trabzonspor vs Kasimpasa
Trabzonspor (4-2-3-1): Uğurcan Çakır (1), Malheiro (79), Serdar Saatçı (29), Arsenii Batahov (44), Evren Eren Elmali (18), Batista Mendy (6), John Lundstram (5), Edin Visca (7), Muhammed Cham (10), Denis Drăguş (70), Simon Banza (17)
Kasimpasa (4-1-4-1): Andreas Gianniotis (1), Cláudio Winck (2), Nicholas Opoku (20), Yasin Özcan (58), Kévin Rodrigues (77), Gökhan Gul (6), Mamadou Fall (7), Cafú (8), Aytaç Kara (35), Mortadha Ben Ouanes (12), Nuno Da Costa (18)


Thay người | |||
46’ | John Lundstram Enis Destan | 69’ | Cafu Loret Sadiku |
46’ | Denis Dragus Anthony Nwakaeme | 86’ | Goekhan Guel Sadik Çiftpınar |
90’ | Pedro Malheiro Ozan Tufan | 86’ | Nicholas Opoku Antonín Barák |
86’ | Kevin Rodrigues Josip Brekalo |
Cầu thủ dự bị | |||
Taha Tepe | Ali Emre Yanar | ||
Ali Şahin Yilmaz | Sadik Çiftpınar | ||
Enis Destan | Erdem Çetinkaya | ||
Engin Poyraz Efe Yildirim | Loret Sadiku | ||
Salih Malkoçoğlu | Taylan Utku Aydin | ||
Ozan Tufan | Antonín Barák | ||
Borna Barisic | Josip Brekalo | ||
Umut Güneş | Yaman Suakar | ||
Cihan Çanak | Berkay Ozden | ||
Anthony Nwakaeme | Sinan Alkas |
Nhận định Trabzonspor vs Kasimpasa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Trabzonspor
Thành tích gần đây Kasimpasa
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 26 | 5 | 1 | 51 | 83 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 48 | 75 | T T H T B |
3 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
4 | ![]() | 32 | 15 | 10 | 7 | 17 | 55 | H B H T T |
5 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 9 | 51 | T T T B T |
6 | ![]() | 33 | 14 | 8 | 11 | 8 | 50 | T T B B B |
7 | ![]() | 32 | 12 | 10 | 10 | 13 | 46 | H B H T T |
8 | ![]() | 32 | 12 | 10 | 10 | 13 | 46 | B T T T H |
9 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | -20 | 43 | T T H B T |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -4 | 43 | B T T T B |
11 | ![]() | 32 | 10 | 13 | 9 | -2 | 43 | T H B T H |
12 | ![]() | 32 | 12 | 6 | 14 | -4 | 42 | H T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -10 | 41 | T T H T H |
14 | ![]() | 32 | 12 | 4 | 16 | -12 | 40 | H B T B T |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -11 | 35 | B B T B H |
16 | ![]() | 33 | 9 | 7 | 17 | -13 | 34 | H B B T B |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -13 | 34 | B T H B B |
18 | ![]() | 32 | 4 | 7 | 21 | -31 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 32 | 2 | 4 | 26 | -51 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại