Farhad Bin Mohamed ra hiệu cho Lion City Sailors được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Bill Mamadou 11 | |
![]() (Pen) Abdul Rasaq Akeem 32 | |
![]() Adam Swandi 36 | |
![]() Shawal Anuar 37 | |
![]() Hafiz Nor (Thay: Adam Swandi) 46 | |
![]() Hafiz Nor (Thay: Bill Mamadou) 46 | |
![]() Umar Akhbar bin Ramle (Thay: Syed Akmal) 46 | |
![]() Curtis Gray (Thay: Azim Akbar) 46 | |
![]() Timur Talipov 50 | |
![]() Farid Jafiri (Thay: Stefan Paunovic) 53 | |
![]() Bart Ramselaar 54 | |
![]() Anumanthan Mohan Kumar 64 | |
![]() Lennart Thy (Thay: Abdul Rasaq) 69 | |
![]() Rui Pires (Thay: Shawal Anuar) 69 | |
![]() Sahil Suhaimi (Thay: Muhammad Syahadat Masnawi) 70 | |
![]() Lennart Thy 73 | |
![]() Haiqal Pashia (Thay: Obren Kljajic) 76 | |
![]() Lennart Thy 82 | |
![]() Rizqin Aniq (Thay: Tomoki Wada) 83 |
Thống kê trận đấu Tanjong Pagar United FC vs Lion City Sailors FC


Diễn biến Tanjong Pagar United FC vs Lion City Sailors FC
Ném biên cho Tanjong Pagar United.
Farhad Bin Mohamed đã cho Lion City Sailors hưởng một quả phạt góc.
Tanjong Pagar United được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Lion City Sailors được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Rizqin Aniq (Tanjong Pagar United) nhận thẻ vàng.
Tanjong Pagar United được hưởng một quả phạt góc.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Singapore City.
Liệu Tanjong Pagar United có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Lion City Sailors không?
Lion City Sailors cần cẩn trọng. Tanjong Pagar United có một quả ném biên tấn công.
Tanjong Pagar United thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Đội chủ nhà thay Tomoki Wada bằng Rizqin Aniq.

Lion City Sailors nâng tỷ số lên 0-6 nhờ cú đánh đầu của Lennart Thy.
Tanjong Pagar United thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Farhad Bin Mohamed đã cho Lion City Sailors hưởng một quả phạt góc.
Lion City Sailors có một quả phát bóng lên.
Haiqal Pashia vào sân thay cho Obren Kljajic của Lion City Sailors.

V À A A O O O! Lennart Thy nâng tỷ số của Lion City Sailors lên 0-5.
Farhad Bin Mohamed ra hiệu cho Tanjong Pagar United được hưởng quả đá phạt.
Tanjong Pagar United thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Sahil Suhaimi thay thế Muhammad Syahadat Masnawi.
Lennart Thy vào sân thay cho Abdul Rasaq của Lion City Sailors.
Đội hình xuất phát Tanjong Pagar United FC vs Lion City Sailors FC
Tanjong Pagar United FC (4-2-3-1): Mohammad Fashah Iskandar (18), Syed Akmal (5), Faizal Roslan (15), Shodai Nishikawa (25), Akram Azman (22), Stefan Paunovic (21), Timur Talipov (19), Azim Akbar (6), Tomoki Wada (10), Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan (8), Muhammad Syahadat Masnawi (17)
Lion City Sailors FC (4-2-3-1): Izwan Mahbud (1), Bill Mamadou (3), Lionel Tan Han Wei (5), Bailey Wright (26), Sergio Carmona (20), Anumanthan Mohan Kumar (6), Hariss Harun (14), Adam Swandi (27), Obren Kljajic (18), Abdul Rasaq (21), Shawal Anuar (7)


Thay người | |||
46’ | Syed Akmal Umar Akhbar bin Ramle | 46’ | Bill Mamadou Hafiz Nor |
46’ | Azim Akbar Curtis Gray | 69’ | Shawal Anuar Rui Pires |
53’ | Stefan Paunovic Farid Jafiri | 69’ | Abdul Rasaq Lennart Thy |
70’ | Muhammad Syahadat Masnawi Sahil Suhaimi | 76’ | Obren Kljajic Haiqal Pashia |
83’ | Tomoki Wada Rizqin Aniq |
Cầu thủ dự bị | |||
Umar Akhbar bin Ramle | Adib Nur Hakim | ||
Ihsan Hadi | Nathan Mao | ||
Prathip Ekamparam | Hafiz Nor | ||
Farid Jafiri | Haiqal Pashia | ||
Shahrin Saberin | Rui Pires | ||
Saiful Saiful | Bart Ramselaar | ||
Sahil Suhaimi | Zharfan Rohaizad | ||
Curtis Gray | Lennart Thy | ||
Rizqin Aniq | Christopher Van Huizen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tanjong Pagar United FC
Thành tích gần đây Lion City Sailors FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 5 | 3 | 65 | 71 | H T T B T |
2 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 48 | 63 | T T T B T |
3 | ![]() | 29 | 14 | 8 | 7 | 35 | 50 | B B T B T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 6 | 11 | 3 | 42 | T H T T T |
5 | ![]() | 29 | 11 | 3 | 15 | -22 | 36 | B B H B B |
6 | ![]() | 29 | 9 | 8 | 12 | -10 | 35 | H H T T T |
7 | ![]() | 29 | 7 | 9 | 13 | -13 | 30 | H T B B B |
8 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -42 | 26 | H B B H B |
9 | ![]() | 29 | 3 | 5 | 21 | -64 | 14 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại