Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Sunderland vs Blackburn Rovers hôm nay 21-04-2025
Giải Hạng nhất Anh - Th 2, 21/4
Kết thúc



![]() Tyrhys Dolan (Kiến tạo: Cauley Woodrow) 33 | |
![]() Kristi Montgomery (Thay: Callum Brittain) 58 | |
![]() Chris Rigg (Thay: Harrison Jones) 64 | |
![]() Eliezer Mayenda (Thay: Milan Aleksic) 65 | |
![]() Enzo Le Fee (Thay: Salis Abdul Samed) 65 | |
![]() Ryan Hedges 73 | |
![]() Dion Sanderson (Thay: Ryan Hedges) 75 | |
![]() Makhtar Gueye (Thay: Tyrhys Dolan) 75 | |
![]() Adam Forshaw (Thay: Yuki Ohashi) 75 | |
![]() Patrick Roberts (Thay: Tom Watson) 78 | |
![]() Adam Forshaw 82 | |
![]() Chris Rigg 82 | |
![]() Igor Tyjon (Thay: Cauley Woodrow) 85 |
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Chris Rigg.
Cauley Woodrow rời sân và được thay thế bởi Igor Tyjon.
Thẻ vàng cho Adam Forshaw.
Tom Watson rời sân và được thay thế bởi Patrick Roberts.
Yuki Ohashi rời sân và được thay thế bởi Adam Forshaw.
Tyrhys Dolan rời sân và được thay thế bởi Makhtar Gueye.
Ryan Hedges rời sân và được thay thế bởi Dion Sanderson.
Thẻ vàng cho Ryan Hedges.
Salis Abdul Samed rời sân và được thay thế bởi Enzo Le Fee.
Milan Aleksic rời sân và được thay thế bởi Eliezer Mayenda.
Harrison Jones rời sân và được thay thế bởi Chris Rigg.
Callum Brittain rời sân và được thay thế bởi Kristi Montgomery.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Cauley Woodrow đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tyrhys Dolan đã ghi bàn!
Phạt góc được trao cho Sunderland.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Sunderland được James Bell trao phạt góc.
Chào mừng đến với Stadium of Light, trận đấu sẽ bắt đầu trong khoảng 5 phút nữa.
Sunderland (4-2-3-1): Anthony Patterson (1), Alan Browne (8), Chris Mepham (26), Luke O'Nien (13), Joe Anderson (45), Salis Abdul Samed (20), Jobe Bellingham (7), Tom Watson (40), Harrison Jones (50), Milan Aleksic (30), Wilson Isidor (18)
Blackburn Rovers (4-2-3-1): Balazs Toth (12), Callum Brittain (2), Dominic Hyam (5), Danny Batth (15), Yuri Ribeiro (4), Sondre Tronstad (6), Lewis Travis (27), Tyrhys Dolan (10), Cauley Woodrow (45), Ryan Hedges (19), Yuki Ohashi (23)
Thay người | |||
64’ | Harrison Jones Chris Rigg | 58’ | Callum Brittain Kristi Montgomery |
65’ | Milan Aleksic Eliezer Mayenda | 75’ | Ryan Hedges Dion Sanderson |
65’ | Salis Abdul Samed Enzo Le Fée | 75’ | Yuki Ohashi Adam Forshaw |
78’ | Tom Watson Patrick Roberts | 75’ | Tyrhys Dolan Makhtar Gueye |
85’ | Cauley Woodrow Igor Tyjon |
Cầu thủ dự bị | |||
Simon Moore | Aynsley Pears | ||
Oliver Bainbridge | Harry Pickering | ||
Ben Middlemas | Dion Sanderson | ||
Eliezer Mayenda | Joe Rankin-Costello | ||
Leo Hjelde | John Buckley | ||
Dan Neil | Adam Forshaw | ||
Chris Rigg | Kristi Montgomery | ||
Patrick Roberts | Makhtar Gueye | ||
Enzo Le Fée | Igor Tyjon |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 45 | 28 | 13 | 4 | 64 | 97 | T T T T T |
2 | ![]() | 45 | 27 | 16 | 2 | 51 | 97 | H T T T T |
3 | ![]() | 45 | 28 | 7 | 10 | 27 | 89 | B B T B T |
4 | ![]() | 45 | 21 | 13 | 11 | 15 | 76 | H B B B B |
5 | ![]() | 45 | 17 | 16 | 12 | 4 | 67 | T H T B B |
6 | ![]() | 45 | 19 | 9 | 17 | 4 | 66 | T H T B B |
7 | ![]() | 45 | 18 | 12 | 15 | 0 | 66 | T T B T T |
8 | ![]() | 45 | 19 | 8 | 18 | 5 | 65 | H T T T T |
9 | ![]() | 45 | 18 | 10 | 17 | 10 | 64 | B B T B H |
10 | ![]() | 45 | 14 | 19 | 12 | 8 | 61 | B T B B H |
11 | ![]() | 45 | 17 | 9 | 19 | -5 | 60 | T T T T B |
12 | ![]() | 45 | 15 | 12 | 18 | -9 | 57 | H B B T H |
13 | ![]() | 45 | 16 | 8 | 21 | -8 | 56 | T B B B B |
14 | ![]() | 45 | 13 | 15 | 17 | 1 | 54 | H B B B H |
15 | ![]() | 45 | 13 | 14 | 18 | -11 | 53 | T H T B B |
16 | ![]() | 45 | 14 | 11 | 20 | -13 | 53 | B H T T H |
17 | ![]() | 45 | 13 | 13 | 19 | -16 | 52 | B T B H T |
18 | ![]() | 45 | 12 | 14 | 19 | -17 | 50 | H T T B B |
19 | ![]() | 45 | 13 | 10 | 22 | -8 | 49 | H H B T T |
20 | ![]() | 45 | 10 | 19 | 16 | -11 | 49 | H B B B B |
21 | ![]() | 45 | 13 | 10 | 22 | -22 | 49 | H B T T T |
22 | ![]() | 45 | 12 | 12 | 21 | -10 | 48 | B H B T B |
23 | ![]() | 45 | 11 | 13 | 21 | -36 | 46 | B T B T T |
24 | ![]() | 45 | 9 | 17 | 19 | -23 | 44 | H B B H H |