Marco Nasti (Cremonese) bị thẻ đỏ và bị đuổi khỏi sân.
![]() Francesco Pio Esposito 21 | |
![]() Manuel De Luca (Kiến tạo: Franco Vazquez) 25 | |
![]() Franco Vazquez 36 | |
![]() Tommaso Barbieri 41 | |
![]() Michele Collocolo 62 | |
![]() Francesco Cassata (Thay: Adam Nagy) 64 | |
![]() Rachid Kouda (Thay: Filippo Bandinelli) 64 | |
![]() Jari Vandeputte 66 | |
![]() Gianluca Lapadula (Thay: Giuseppe Di Serio) 68 | |
![]() Charles Pickel (Thay: Michele Castagnetti) 73 | |
![]() Francesco Gelli (Thay: Jari Vandeputte) 73 | |
![]() Arkadiusz Reca (Thay: Salvatore Elia) 77 | |
![]() Luca Vignali (Thay: Ales Mateju) 78 | |
![]() Manuel De Luca 79 | |
![]() Mattia Valoti (Thay: Franco Vazquez) 80 | |
![]() Mattia Valoti 81 | |
![]() Francesco Pio Esposito (Kiến tạo: Salvatore Esposito) 83 | |
![]() Luca Vignali (Kiến tạo: Rachid Kouda) 85 | |
![]() Marco Nasti (Thay: Manuel De Luca) 90 | |
![]() Matteo Bianchetti (Thay: Tommaso Barbieri) 90 | |
![]() Luca Vignali 90+4' | |
![]() Dennis Toerset Johnsen 90+6' | |
![]() Arkadiusz Reca 90+8' | |
![]() Marco Nasti 90+9' |
Thống kê trận đấu Spezia vs Cremonese


Diễn biến Spezia vs Cremonese

Phạt góc được trao cho Cremonese.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở La Spezia.

Arkadiusz Reca (Spezia) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài Luca J. Pairetto.
Cremonese đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.

Dennis Johnsen (Cremonese) đã nhận thẻ vàng từ Luca J. Pairetto.
Đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà.

Luca Vignali (Spezia) đã nhận thẻ đỏ trực tiếp từ trọng tài Luca J. Pairetto.
Luca J. Pairetto ra hiệu cho Spezia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Tommaso Barbieri bằng Matteo Bianchetti. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Giovanni Stroppa.
Marco Nasti đang thay thế Manuel De Luca cho đội khách.
Cremonese được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Luca J. Pairetto ra hiệu cho một quả đá phạt cho Spezia.
Spezia sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Cremonese.
Liệu Spezia có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Spezia.
Phạt trực tiếp cho Cremonese ở phần sân nhà của họ.
Phạt góc cho Spezia ở phần sân của Cremonese.
Một pha bóng tuyệt vời từ Rachid Kouda để kiến tạo bàn thắng.

Spezia đã trở lại trong trận đấu tại La Spezia. Luca Vignali đã ghi bàn rút ngắn tỷ số xuống 2-3.

Spezia đã trở lại trong trận đấu tại La Spezia. Francesco Pio Esposito đã ghi bàn rút ngắn tỷ số xuống 2-3.
Đội hình xuất phát Spezia vs Cremonese
Spezia (3-5-2): Stefano Gori (66), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Ales Mateju (37), Salvatore Elia (7), Salvatore Esposito (5), Ádám Nagy (8), Filippo Bandinelli (25), Giuseppe Aurelio (31), Francesco Pio Esposito (9), Giuseppe Di Serio (20)
Cremonese (3-5-2): Andrea Fulignati (1), Tommaso Barbieri (4), Federico Ceccherini (23), Francesco Folino (55), Franco Vazquez (20), Michele Collocolo (18), Michele Castagnetti (19), Jari Vandeputte (27), Paulo Azzi (7), Manuel De Luca (9), Dennis Johnsen (11)


Thay người | |||
64’ | Adam Nagy Francesco Cassata | 73’ | Michele Castagnetti Charles Pickel |
64’ | Filippo Bandinelli Rachid Kouda | 73’ | Jari Vandeputte Francesco Gelli |
68’ | Giuseppe Di Serio Gianluca Lapadula | 80’ | Franco Vazquez Mattia Valoti |
77’ | Salvatore Elia Arkadiusz Reca | 90’ | Tommaso Barbieri Matteo Bianchetti |
78’ | Ales Mateju Luca Vignali | 90’ | Manuel De Luca Marco Nasti |
Cầu thủ dự bị | |||
Leandro Chichizola | Giacomo Drago | ||
Salva Ferrer | Jakob Tannander | ||
Gianluca Lapadula | Charles Pickel | ||
Diego Falcinelli | Mattia Valoti | ||
Arkadiusz Reca | Francesco Gelli | ||
Antonio Colak | Matteo Bianchetti | ||
Francesco Cassata | Valentin Antov | ||
Luca Vignali | Zan Majer | ||
Pietro Candelari | Lorenzo Moretti | ||
Mattia Benvenuto | Federico Bonazzoli | ||
Simone Giorgeschi | Luca Zanimacchia | ||
Rachid Kouda | Marco Nasti |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Spezia vs Cremonese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại