Số lượng khán giả hôm nay là 28946.
![]() Jack Stephens (Kiến tạo: Ryan Manning) 14 | |
![]() Sasa Lukic (Thay: Sander Berge) 46 | |
![]() Adama Traore (Thay: Andreas Pereira) 46 | |
![]() Cameron Archer (Thay: Ross Stewart) 66 | |
![]() Emile Smith Rowe (Thay: Willian) 66 | |
![]() Kamaldeen Sulemana 69 | |
![]() Raul Jimenez 70 | |
![]() Emile Smith Rowe (Kiến tạo: Alex Iwobi) 72 | |
![]() Tyler Dibling (Thay: Kamaldeen Sulemana) 78 | |
![]() James Bree (Thay: Mateus Fernandes) 86 | |
![]() Carlos Vinicius (Thay: Alex Iwobi) 86 | |
![]() Tom Cairney (Thay: Harry Wilson) 86 | |
![]() Ryan Sessegnon (Kiến tạo: Adama Traore) 90+2' |
Thống kê trận đấu Southampton vs Fulham


Diễn biến Southampton vs Fulham
Sau hiệp hai tuyệt vời, Fulham lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Southampton: 36%, Fulham: 64%.
Ryan Sessegnon của Fulham chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Raul Jimenez của Fulham phạm lỗi với James Bree nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Kenny Tete của Fulham chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Joachim Andersen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ của Southampton thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Taylor Harwood-Bellis của Southampton đi hơi xa khi kéo ngã Carlos Vinicius.
Sasa Lukic thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Fulham đang kiểm soát bóng.
Tom Cairney thắng trong pha không chiến với Lesley Ugochukwu.
Ryan Sessegnon thắng trong pha không chiến với Kyle Walker-Peters.
Tom Cairney đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Adama Traore đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Ryan Sessegnon từ Fulham đánh đầu ghi bàn!
Quả tạt của Adama Traore từ Fulham thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Fulham đang kiểm soát bóng.
Joachim Andersen thắng trong pha không chiến với Taylor Harwood-Bellis.
Đội hình xuất phát Southampton vs Fulham
Southampton (3-4-2-1): Aaron Ramsdale (30), Taylor Harwood-Bellis (6), Jan Bednarek (35), Jack Stephens (5), Kyle Walker-Peters (2), Flynn Downes (4), Lesley Ugochukwu (26), Ryan Manning (3), Mateus Fernandes (18), Kamaldeen Sulemana (20), Ross Stewart (11)
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Kenny Tete (2), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Ryan Sessegnon (30), Sander Berge (16), Andreas Pereira (18), Willian (22), Harry Wilson (8), Alex Iwobi (17), Raúl Jiménez (7)


Thay người | |||
66’ | Ross Stewart Cameron Archer | 46’ | Andreas Pereira Adama Traoré |
78’ | Kamaldeen Sulemana Tyler Dibling | 46’ | Sander Berge Saša Lukić |
86’ | Mateus Fernandes James Bree | 66’ | Willian Emile Smith Rowe |
86’ | Harry Wilson Tom Cairney | ||
86’ | Alex Iwobi Carlos Vinícius |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex McCarthy | Emile Smith Rowe | ||
James Bree | Steven Benda | ||
Nathan Wood | Jorge Cuenca | ||
Welington | Timothy Castagne | ||
Joe Aribo | Harrison Reed | ||
Will Smallbone | Tom Cairney | ||
Tyler Dibling | Adama Traoré | ||
Cameron Archer | Carlos Vinícius | ||
Jay Robinson | Saša Lukić |
Tình hình lực lượng | |||
Charlie Taylor Va chạm | Antonee Robinson Không xác định | ||
Ryan Fraser Va chạm | Rodrigo Muniz Va chạm | ||
Albert Grønbæk Không xác định | Reiss Nelson Chấn thương đùi | ||
Paul Onuachu Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 48 | 82 | T B T T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 19 | 5 | 10 | 21 | 62 | T T T B T |
4 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 19 | 60 | T H H T T |
6 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 12 | 60 | T B B T B |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 4 | 51 | B T B B T |
9 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 1 | 51 | B B H B T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 11 | 10 | 12 | 50 | B H T H H |
11 | ![]() | 34 | 14 | 7 | 13 | 8 | 49 | B H H T T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 5 | 17 | -10 | 41 | T T T T T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -8 | 39 | B H B B H |
15 | ![]() | 34 | 8 | 14 | 12 | -7 | 38 | B H T B B |
16 | ![]() | 34 | 11 | 4 | 19 | 6 | 37 | B T B B B |
17 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -19 | 36 | B H B H B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 9 | 21 | -41 | 21 | T B H B B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 6 | 24 | -49 | 18 | B B H B B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 5 | 27 | -55 | 11 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại