Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Trực tiếp kết quả SC Heerenveen vs FC Utrecht hôm nay 17-08-2024
Giải VĐQG Hà Lan - Th 7, 17/8
Kết thúc



![]() Ole Romeny (Kiến tạo: Paxten Aaronson) 3 | |
![]() Paxten Aaronson (VAR check) 10 | |
![]() Oliver Braude (Thay: Denzel Hall) 46 | |
![]() Jacob Trenskow (Thay: Danilo Al-Saed) 46 | |
![]() Sam Kersten 56 | |
![]() Pawel Bochniewicz 64 | |
![]() Ole Romeny 64 | |
![]() Noah Ohio (Thay: David Min) 66 | |
![]() Can Bozdogan (Thay: Alonzo Engwanda) 66 | |
![]() Espen van Ee 67 | |
![]() Oliver Braude 69 | |
![]() Can Bozdogan 70 | |
![]() Ion Nicolaescu (Thay: Daniel Seland Karlsbakk) 72 | |
![]() Victor Jensen (Thay: Jens Toornstra) 79 | |
![]() Levi Smans (Thay: Espen van Ee) 79 | |
![]() Jacob Trenskow 82 | |
![]() Dimitris Rallis (Thay: Ilias Sebaoui) 86 | |
![]() Taylor Booth (Thay: Ole Romeny) 90 | |
![]() Silas Andersen (Thay: Zidane Iqbal) 90 |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: SC Heerenveen: 65%, FC Utrecht: 35%.
FC Utrecht thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Sam Kersten thắng trong pha không chiến với Noah Ohio
Can Bozdogan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mats Koehlert giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Dimitris Rallis thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Phát bóng lên cho FC Utrecht.
Jacob Trenskow không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Nick Viergever từ FC Utrecht chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt cho FC Utrecht khi Paxten Aaronson phạm lỗi với Levi Smans
Luuk Brouwers thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
SC Heerenveen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Zidane Iqbal rời sân và được thay thế bởi Silas Andersen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ole Romeny rời sân và được thay thế bởi Taylor Booth trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Luuk Brouwers sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Vasilios Barkas đã kiểm soát được tình hình
Souffian Elkarouani giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
SC Heerenveen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho FC Utrecht.
Jacob Trenskow không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
SC Heerenveen (4-4-2): Mickey van der Hart (13), Denzel Hall (2), Sam Kersten (4), Pawel Bochniewicz (5), Mats Kohlert (11), Danilo Al-Saed (24), Espen Van Ee (21), Simon Olsson (19), Ilias Sebaoui (10), Luuk Brouwers (8), Daniel Karlsbakk (9)
FC Utrecht (4-2-3-1): Vasilis Barkas (1), Siebe Horemans (2), Mike van der Hoorn (3), Nick Viergever (24), Souffian El Karouani (16), Alonzo Engwanda (27), Zidane Iqbal (14), Ole Romeny (77), Jens Toornstra (18), Paxten Aaronson (21), David Min (9)
Thay người | |||
46’ | Danilo Al-Saed Jacob Trenskow | 66’ | Alonzo Engwanda Can Bozdogan |
46’ | Denzel Hall Oliver Braude | 66’ | David Min Noah Ohio |
72’ | Daniel Seland Karlsbakk Ion Nicolaescu | 79’ | Jens Toornstra Victor Jensen |
79’ | Espen van Ee Levi Smans | 90’ | Zidane Iqbal Silas Andersen |
90’ | Ole Romeny Taylor Booth |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacob Trenskow | Tom de Graaff | ||
Bernt Klaverboer | Michael Brouwer | ||
Andries Noppert | Rickson van Hees | ||
Levi Smans | Victor Jensen | ||
Ties Oostra | Can Bozdogan | ||
Isaiah Ahmed | Matisse Didden | ||
Oliver Braude | Joshua Mukeh | ||
Ion Nicolaescu | Silas Andersen | ||
Dimitris Rallis | Taylor Booth | ||
Noah Ohio | |||
Adrian Blake | |||
Anthony Descotte |
Tình hình lực lượng | |||
Amara Conde Không xác định | |||
Che Nunnely Chấn thương mắt cá |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |