Joao Ferreira đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
![]() Gabri Martinez (Kiến tạo: Adrian Marin) 31 | |
![]() Ismael Gharbi (Kiến tạo: Gabri Martinez) 38 | |
![]() Fabio Ronaldo (Thay: Omar Richards) 56 | |
![]() Ahmed Hassan Koka (Thay: Clayton) 56 | |
![]() Demir Tiknaz (Thay: Amine Oudrhiri Idrissi) 56 | |
![]() Marios Vrousai 60 | |
![]() Amine El Ouazzani (Thay: Roberto Fernandez) 62 | |
![]() Bruma (Thay: Ismael Gharbi) 62 | |
![]() Ricardo Horta (Kiến tạo: Bruma) 66 | |
![]() Joao Novais (Thay: Brandon Aguilera) 69 | |
![]() Tiago Morais (Thay: Martim Neto) 69 | |
![]() Andre Horta (Thay: Carvalho) 70 | |
![]() Roger Fernandes (Thay: Gabri Martinez) 70 | |
![]() Tiago Helguera (Thay: Jean-Baptiste Gorby) 82 | |
![]() Bruma (Kiến tạo: Joao Ferreira) 90+3' |
Thống kê trận đấu SC Braga vs Rio Ave


Diễn biến SC Braga vs Rio Ave

Cú dứt điểm tuyệt vời từ Bruma giúp Braga dẫn trước 4-0.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Braga.
Tại Braga, Braga tiến lên qua Bruma. Cú sút của anh nhắm trúng đích nhưng bị cản phá.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Braga.
Claudio Filipe Ruivo Pereira trao cho Braga một quả phát bóng lên.
Tiago Morais của Rio Ave bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Braga.
Braga đang đẩy lên nhưng cú dứt điểm của Bruma lại chệch khung thành.
Tại Braga Municipal, Rio Ave bị phạt vì việt vị.
Braga tiến lên nhưng Bruma bị thổi phạt việt vị.
Liệu Braga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Rio Ave không?
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Rio Ave.
Ném biên cho Braga tại Braga Municipal.
Thiago Helguera thay thế Jean-Baptiste Gorby cho Braga tại Braga Municipal.
Braga có một quả phát bóng lên.
Joao Novais của Rio Ave bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Braga quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Claudio Filipe Ruivo Pereira ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rio Ave ở phần sân nhà.
Braga được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Rio Ave ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát SC Braga vs Rio Ave
SC Braga (4-2-3-1): Matheus (1), Victor Gomez (2), Joao Ferreira (13), Sikou Niakate (4), Adrian Marin (19), Jean-Baptiste Gorby (29), Vitor Carvalho (6), Ricardo Horta (21), Ismael Gharbi (20), Gabri Martínez (77), Roberto Fernandez (90)
Rio Ave (3-4-3): Jhonatan (18), Renato Pantalon (42), Aderllan Santos (33), Jonathan Panzo (2), Marios Vroussay (17), Amine (10), Martim Neto (76), Omar Richards (98), Kiko Bondoso (19), Clayton (9), Brandon Aguilera (16)


Thay người | |||
62’ | Ismael Gharbi Bruma | 56’ | Clayton Ahmed Hassan |
62’ | Roberto Fernandez Amine El Ouazzani | 56’ | Amine Oudrhiri Idrissi Demir Tiknaz |
70’ | Gabri Martinez Roger | 56’ | Omar Richards Fabio Ronaldo |
70’ | Carvalho André Horta | 69’ | Brandon Aguilera Joao Novais |
82’ | Jean-Baptiste Gorby Thiago Helguera | 69’ | Martim Neto Morais |
Cầu thủ dự bị | |||
Lukas Hornicek | Cezary Miszta | ||
Roger | Joao Novais | ||
Thiago Helguera | Joao Tome | ||
Jonatas Noro | Ahmed Hassan | ||
André Horta | Francisco Petrasso | ||
Rafik Guitane | Demir Tiknaz | ||
Bruma | Fabio Ronaldo | ||
Amine El Ouazzani | Ole Pohlmann | ||
Yuri Ribeiro | Morais |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Braga
Thành tích gần đây Rio Ave
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại