Xong rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Lucas Stassin (Kiến tạo: Leo Petrot) 10 | |
![]() Lucas Stassin 23 | |
![]() Lucas Stassin 25 | |
![]() Alexandre Lacazette 27 | |
![]() Paul Akouokou (Thay: Corentin Tolisso) 28 | |
![]() Paul Akouokou 32 | |
![]() Thiago Almada (Thay: Jordan Veretout) 46 | |
![]() Ainsley Maitland-Niles (Thay: Paul Akouokou) 46 | |
![]() Georges Mikautadze 52 | |
![]() Malick Fofana (Thay: Sael Kumbedi) 63 | |
![]() Lucas Stassin 66 | |
![]() Benjamin Old (Thay: Irvin Cardona) 74 | |
![]() Louis Mouton (Thay: Aimen Moueffek) 74 | |
![]() Tanner Tessmann (Kiến tạo: Georges Mikautadze) 76 | |
![]() Leo Petrot 78 | |
![]() Dennis Appiah 79 | |
![]() Ibrahim Sissoko (Thay: Lucas Stassin) 89 | |
![]() Clinton Mata (Thay: Rayan Cherki) 89 | |
![]() Yunis Abdelhamid (Thay: Zuriko Davitashvili) 90 | |
![]() Clinton Mata 90+2' |
Thống kê trận đấu Saint-Etienne vs Lyon


Diễn biến Saint-Etienne vs Lyon
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Saint-Etienne: 40%, Lyon: 60%.
Gautier Larsonneur từ Saint-Etienne cản phá một đường chuyền hướng về khung thành.
Ibrahim Sissoko giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Tanner Tessmann.
Có tình huống cản trở khi Alexandre Lacazette cắt đứt đường chạy của Gautier Larsonneur. Một quả đá phạt được trao.
Thiago Almada treo bóng từ một quả phạt góc bên trái, nhưng không đến gần đồng đội.
Louis Mouton giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Yunis Abdelhamid từ Saint-Etienne cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Lyon đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lyon thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

Thẻ vàng cho Clinton Mata.
Pha vào bóng nguy hiểm của Clinton Mata từ Lyon. Leo Petrot là người nhận hậu quả.
Leo Petrot từ Saint-Etienne cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Lyon đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Louis Mouton của Saint-Etienne đã có một pha vào bóng hơi quá tay khi kéo ngã Abner.
Benjamin Old của Saint-Etienne thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Abner giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Abner của Lyon đã có một pha vào bóng hơi quá tay khi kéo ngã Ibrahim Sissoko.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Saint-Etienne: 41%, Lyon: 59%.
Rayan Cherki rời sân để nhường chỗ cho Clinton Mata trong một sự thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Saint-Etienne vs Lyon
Saint-Etienne (4-3-3): Gautier Larsonneur (30), Dennis Appiah (8), Maxime Bernauer (13), Mickael Nade (3), Leo Petrot (19), Florian Tardieu (10), Pierre Ekwah (4), Aimen Moueffek (29), Irvin Cardona (7), Lucas Stassin (32), Zuriko Davitashvili (22)
Lyon (4-3-3): Remy Descamps (40), Sael Kumbedi (20), Duje Caleta-Car (55), Moussa Niakhaté (19), Abner (16), Tanner Tessmann (15), Corentin Tolisso (8), Jordan Veretout (7), Rayan Cherki (18), Alexandre Lacazette (10), Georges Mikautadze (69)


Thay người | |||
74’ | Irvin Cardona Ben Old | 28’ | Ainsley Maitland-Niles Paul Akouokou |
74’ | Aimen Moueffek Louis Mouton | 46’ | Jordan Veretout Thiago Almada |
89’ | Lucas Stassin Ibrahim Sissoko | 46’ | Paul Akouokou Ainsley Maitland-Niles |
90’ | Zuriko Davitashvili Yunis Abdelhamid | 63’ | Sael Kumbedi Malick Fofana |
89’ | Rayan Cherki Clinton Mata |
Cầu thủ dự bị | |||
Brice Maubleu | Thiago Almada | ||
Yunis Abdelhamid | Lassine Diarra | ||
Dylan Batubinsika | Warmed Omari | ||
Ben Old | Malick Fofana | ||
Louis Mouton | Alejandro Rodríguez | ||
Lamine Fomba | Paul Akouokou | ||
Ibrahim Sissoko | Nicolás Tagliafico | ||
Ibrahima Wadji | Ainsley Maitland-Niles | ||
Djylian N'Guessan | Clinton Mata |
Tình hình lực lượng | |||
Pierre Cornud Chấn thương háng | Nemanja Matic Chấn thương hông | ||
Augustine Boakye Chấn thương mắt cá | Ernest Nuamah Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Saint-Etienne vs Lyon
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Saint-Etienne
Thành tích gần đây Lyon
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 24 | 6 | 1 | 53 | 78 | T T T H B |
2 | ![]() | 31 | 18 | 4 | 9 | 23 | 58 | B T B T T |
3 | ![]() | 31 | 16 | 8 | 7 | 17 | 56 | T B T T T |
4 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 22 | 55 | T B T H H |
5 | ![]() | 31 | 16 | 6 | 9 | 20 | 54 | B T T B T |
6 | ![]() | 31 | 15 | 9 | 7 | 20 | 54 | B B H T T |
7 | ![]() | 31 | 15 | 9 | 7 | 13 | 54 | T T H H T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | -2 | 45 | B T B T B |
9 | ![]() | 31 | 13 | 5 | 13 | -4 | 44 | T T H B B |
10 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | 0 | 41 | T T B B T |
11 | ![]() | 31 | 12 | 2 | 17 | 2 | 38 | T B T T B |
12 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -1 | 35 | B B B B H |
13 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -10 | 33 | T B T T H |
14 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -15 | 32 | B T B H H |
15 | ![]() | 31 | 8 | 6 | 17 | -21 | 30 | B B T B B |
16 | ![]() | 31 | 8 | 4 | 19 | -31 | 28 | T T B B H |
17 | ![]() | 31 | 7 | 6 | 18 | -37 | 27 | B B H T B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 4 | 23 | -49 | 16 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại