Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu cho một quả ném biên cho Almeria ở phần sân của Oviedo.
![]() (Pen) Gonzalo Melero 24 | |
![]() Santi Cazorla (Thay: Jaime Seoane) 46 | |
![]() Lazaro 48 | |
![]() Santi Cazorla 50 | |
![]() Dani Calvo 58 | |
![]() Federico Vinas (Thay: Alexandre Zurawski) 62 | |
![]() Alex Centelles (Thay: Bruno Langa) 72 | |
![]() Alejandro Pozo (Thay: Arnau Puigmal) 72 | |
![]() Rahim Alhassane 77 | |
![]() Marko Milovanovic (Thay: Kaiky) 77 | |
![]() Leo Baptistao (Thay: Nico Ribaudo) 77 | |
![]() Cesar de la Hoz (Thay: Ilyas Chaira) 84 | |
![]() Oier Luengo (Thay: Haissem Hassan) 84 | |
![]() Francisco Portillo (Thay: Santiago Colombatto) 90 | |
![]() Rachad Fettal (Thay: Edgar Gonzalez) 90 | |
![]() Alejandro Pozo 90+6' |
Thống kê trận đấu Real Oviedo vs Almeria


Diễn biến Real Oviedo vs Almeria
Jon Ander Gonzalez Esteban trao cho đội khách một quả ném biên.

Pozo (Almeria) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu cho một quả đá phạt cho Oviedo.
Oviedo quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu cho một quả đá phạt cho Oviedo ở phần sân nhà.
Oviedo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu cho một quả đá phạt cho Almeria ở phần sân nhà.
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu cho một quả ném biên cho Oviedo, gần khu vực của Almeria.
Đội chủ nhà thay Santiago Colombatto bằng Francisco Portillo.
Rachad Fettal vào thay Edgar Gonzalez cho đội khách.
Quả phát bóng lên cho Oviedo tại Carlos Tartiere.
Almeria được hưởng một quả phạt góc.
Oviedo cần cẩn trọng. Almeria có một quả ném biên tấn công.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Oviedo.
Pozo (Almeria) bật cao đánh đầu nhưng không thể giữ bóng đi trúng đích.
Cesar De La Hoz vào thay Ilyas Chaira cho Oviedo tại Carlos Tartiere.
Oier Luengo vào thay Haissem Hassan cho Oviedo tại Carlos Tartiere.
Quả phát bóng lên cho Oviedo tại Carlos Tartiere.
Federico Vinas của Oviedo nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Oviedo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Real Oviedo vs Almeria
Real Oviedo (4-2-3-1): Aarón Escandell (13), Nacho Vidal (5), David Costas (4), Dani Calvo (12), Rahim Alhassane (3), Kwasi Sibo (6), Santiago Colombatto (11), Haissem Hassan (23), Jaime Seoane (20), Ilyas Chaira (16), Alemao (9)
Almeria (4-1-4-1): Fernando Martinez (13), Kaiky (4), Chumi (21), Edgar González (3), Bruno Langa (24), Dion Lopy (6), Arnau Puigmal (2), Sergio Arribas (11), Gonzalo Melero (8), Nico Melamed (10), Lázaro (7)


Thay người | |||
46’ | Jaime Seoane Santi Cazorla | 72’ | Arnau Puigmal Alejandro Pozo |
62’ | Alexandre Zurawski Federico Vinas | 72’ | Bruno Langa Alex Centelles |
84’ | Haissem Hassan Oier Luengo | 77’ | Nico Ribaudo Léo Baptistão |
84’ | Ilyas Chaira César de la Hoz | 77’ | Kaiky Marko Milovanović |
90’ | Santiago Colombatto Francisco Portillo | 90’ | Edgar Gonzalez Rachad Fettal |
Cầu thủ dự bị | |||
Quentin Braat | Luís Maximiano | ||
Sebas Moyano | Bruno Iribarne | ||
Santi Cazorla | Léo Baptistão | ||
Francisco Portillo | Aleksandar Radovanovic | ||
Daniel Paraschiv | Alejandro Pozo | ||
Oier Luengo | Alex Centelles | ||
César de la Hoz | Rachad Fettal | ||
Paulino de la Fuente | Gui | ||
Federico Vinas | Pedro Cedillo | ||
Carlos Pomares | Selvi Clua | ||
Lucas Ahijado | Marko Milovanović | ||
Alex Cardero |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Oviedo
Thành tích gần đây Almeria
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 42 | 22 | 13 | 7 | 27 | 79 | T |
2 | ![]() | 42 | 22 | 11 | 9 | 25 | 77 | T |
3 | ![]() | 42 | 21 | 12 | 9 | 14 | 75 | T |
4 | ![]() | 42 | 22 | 9 | 11 | 19 | 75 | H |
5 | ![]() | 42 | 20 | 11 | 11 | 14 | 71 | H |
6 | ![]() | 42 | 19 | 12 | 11 | 17 | 69 | H |
7 | ![]() | 42 | 18 | 11 | 13 | 11 | 65 | T |
8 | ![]() | 42 | 18 | 10 | 14 | 9 | 64 | B |
9 | ![]() | 42 | 15 | 13 | 14 | 3 | 58 | T |
10 | ![]() | 42 | 15 | 13 | 14 | 0 | 58 | T |
11 | ![]() | 42 | 14 | 14 | 14 | 3 | 56 | T |
12 | ![]() | 42 | 15 | 10 | 17 | -7 | 55 | B |
13 | ![]() | 42 | 14 | 13 | 15 | 2 | 55 | T |
14 | ![]() | 42 | 14 | 13 | 15 | -4 | 55 | B |
15 | ![]() | 42 | 13 | 14 | 15 | 2 | 53 | B |
16 | ![]() | 42 | 12 | 17 | 13 | -4 | 53 | B |
17 | 42 | 14 | 11 | 17 | 2 | 53 | B | |
18 | ![]() | 42 | 13 | 12 | 17 | -7 | 51 | T |
19 | ![]() | 42 | 11 | 12 | 19 | -19 | 45 | H |
20 | ![]() | 42 | 8 | 12 | 22 | -20 | 36 | B |
21 | ![]() | 42 | 6 | 12 | 24 | -42 | 30 | B |
22 | ![]() | 42 | 6 | 5 | 31 | -45 | 23 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại