Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Perth.
Trực tiếp kết quả Perth Glory vs Wellington Phoenix hôm nay 26-10-2024
Giải VĐQG Australia - Th 7, 26/10
Kết thúc



![]() Jarrod Carluccio 39 | |
![]() Scott Wootton (Kiến tạo: Hideki Ishige) 40 | |
![]() Khoa Ngo (Thay: Adam Bugarija) 46 | |
![]() Nicholas Pennington (Thay: Hiroaki Aoyama) 46 | |
![]() David Williams (Thay: Abdelelah Faisal) 46 | |
![]() Tim Payne (Kiến tạo: Kazuki Nagasawa) 50 | |
![]() Mohamed Al-Taay (Thay: Fin Conchie) 65 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Kazuki Nagasawa) 65 | |
![]() Oskar van Hattum (Thay: Hideki Ishige) 65 | |
![]() Sam Sutton 71 | |
![]() Nathanael Blair (Thay: Brandon O'Neill) 72 | |
![]() Anas Hamzaoui 73 | |
![]() Oskar van Hattum 75 | |
![]() Stefan Colakovski (Thay: Sam Sutton) 77 | |
![]() Zach Lisolajski (Thay: Anas Hamzaoui) 87 | |
![]() Corban Piper (Thay: Kosta Barbarouses) 89 |
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Perth.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC ở phần sân của Perth Glory FC.
Lachlan Keevers ra hiệu cho Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Perth Glory FC.
Liệu Wellington Phoenix FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Perth Glory FC không?
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Lachlan Keevers trao cho Wellington Phoenix FC một quả phát bóng lên.
Gomulka Taras của Perth Glory FC tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Giancarlo Italiano thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại HBF Park với Corban Piper thay thế Kosta Barbarouses.
Wellington Phoenix FC có một quả phát bóng lên.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Wellington Phoenix FC cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Perth Glory FC.
Đội chủ nhà đã thay Anas Hamzaoui bằng Zach Lisolajski. Đây là sự thay người thứ năm hôm nay của David Zdrilic.
Bóng ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Perth Glory FC.
Perth Glory FC thực hiện quả ném biên trong phần sân của Wellington Phoenix FC.
Perth Glory FC được hưởng quả phạt góc.
Perth Glory FC được hưởng quả phạt góc do Lachlan Keevers trao.
Quả phát bóng lên cho Perth Glory FC tại HBF Park.
Liệu Wellington Phoenix FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Perth Glory FC không?
Perth Glory FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Perth Glory FC gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC.
Perth Glory (4-4-2): Oliver Sail (1), Jarrod Carluccio (17), Luis Canga (33), Lachlan Ryan Barr (5), Anas Hamzaoui (3), Hiroaki Aoyama (11), Taras Gomulka (12), Brandon O'Neill (6), Adam Bugarija (16), Adam Taggart (22), Abdelelah Faisal (21)
Wellington Phoenix (4-2-2-2): Joshua Oluwayemi (1), Tim Payne (6), Matt Sheridan (27), Scott Wootton (4), Sam Sutton (19), Alex Rufer (14), Isaac Hughes (15), Fin Conchie (5), Kazuki Nagasawa (25), Kosta Barbarouses (7), Hideki Ishige (9)
Thay người | |||
46’ | Hiroaki Aoyama Nicholas Pennington | 65’ | Fin Conchie Mohamed Al-Taay |
46’ | Abdelelah Faisal David Williams | 65’ | Hideki Ishige Oskar van Hattum |
46’ | Adam Bugarija Khoa Ngo | 65’ | Kazuki Nagasawa Nathan Walker |
72’ | Brandon O'Neill Nathanael Blair | 77’ | Sam Sutton Stefan Colakovski |
87’ | Anas Hamzaoui Zach Lisolajski | 89’ | Kosta Barbarouses Corban Piper |
Cầu thủ dự bị | |||
Cameron Cook | Alby Kelly-Heald | ||
Nicholas Pennington | Corban Piper | ||
David Williams | Stefan Colakovski | ||
Zach Lisolajski | Mohamed Al-Taay | ||
Andriano Lebib | Oskar van Hattum | ||
Nathanael Blair | Tze-xuan Loke | ||
Khoa Ngo | Nathan Walker |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |