Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Jovan Milosevic 13 | |
![]() Anton Bol (Thay: Artem Kozak) 19 | |
![]() Jovan Milosevic 23 | |
![]() Jovan Milosevic 45 | |
![]() Milan Vukotic (Thay: Yanis Karabelyov) 46 | |
![]() Andriy Kulakov (Thay: Mateus Amaral) 46 | |
![]() Yevgeniy Smyrnyi (Thay: Dmytro Myshnyov) 56 | |
![]() Jota (Thay: Tedi Cara) 56 | |
![]() Demba Seck (Thay: Bogdan Kostic) 62 | |
![]() Andrej Kostic (Thay: Marko Milosevic) 62 | |
![]() Milan Vukotic 63 | |
![]() Illia Ukhan (Thay: Denys Shostak) 74 | |
![]() Dimitrije Jankovic (Thay: Vanja Dragojevic) 78 | |
![]() Bibars Natcho (Thay: Nemanja Trifunovic) 84 |
Thống kê trận đấu Partizan Beograd vs FC Olexandriya

Diễn biến Partizan Beograd vs FC Olexandriya

Thẻ vàng cho Andriy Kulakov.
Nemanja Trifunovic rời sân và được thay thế bởi Bibars Natcho.
Vanja Dragojevic rời sân và được thay thế bởi Dimitrije Jankovic.
Denys Shostak rời sân và được thay thế bởi Illia Ukhan.
Demba Seck đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Milan Vukotic ghi bàn!
Marko Milosevic rời sân và được thay thế bởi Andrej Kostic.
Bogdan Kostic rời sân và được thay thế bởi Demba Seck.

THẺ ĐỎ! - Arandjel Stojkovic nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

THẺ ĐỎ! - Theo Ndicka Matam nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

Thẻ vàng cho Theo Ndicka Matam.
Tedi Cara rời sân và được thay thế bởi Jota.
Dmytro Myshnyov rời sân và được thay thế bởi Yevgeniy Smyrnyi.

Thẻ vàng cho Vanja Dragojevic.

Thẻ vàng cho Danil Skorko.
Mateus Amaral rời sân và được thay thế bởi Andriy Kulakov.
Yanis Karabelyov rời sân và được thay thế bởi Milan Vukotic.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Juan Alvina.
Đội hình xuất phát Partizan Beograd vs FC Olexandriya
Partizan Beograd (4-3-3): Marko Milosevic (1), Milan Roganovic (30), Vukasin Djurdjevic (24), Nikola Simic (40), Arandjel Stojkovic (2), Vanja Dragojevic (6), Ognjen Ugresic (36), Yanis Karabelyov (28), Bogdan Kostic (99), Jovan Milosevic (7), Nemanja Trifunovic (32)
FC Olexandriya (4-1-4-1): Mykyta Shevchenko (30), Danil Skorko (22), Miguel (26), Jocelin Behiratche (50), Theo Ndicka (16), Denys Shostak (71), Juan Alvina (33), Artem Kozak (59), Dmytro Myshnov (9), Tedi Cara (27), Mateus Amaral (49)

Thay người | |||
46’ | Yanis Karabelyov Milan Vukotic | 19’ | Artem Kozak Anton Bol |
62’ | Marko Milosevic Andrej Kostic | 46’ | Mateus Amaral Andriy Kulakov |
62’ | Bogdan Kostic Demba Seck | 56’ | Tedi Cara Jota |
78’ | Vanja Dragojevic Dimitrije Jankovic | 56’ | Dmytro Myshnyov Yevheniy Smirniy |
84’ | Nemanja Trifunovic Bibras Natcho | 74’ | Denys Shostak Ilya Wuhan |
Cầu thủ dự bị | |||
Milos Krunic | Viktor Dolgyi | ||
Andrej Kostic | Nazar Makarenko | ||
Bibras Natcho | Ilya Wuhan | ||
Milan Vukotic | Kyrylo Kovalets | ||
Aldo Kalulu | Sergiy Buletsa | ||
Demba Seck | Andriy Kulakov | ||
Ghayas Zahid | Jota | ||
Stefan Petrovic | Yevheniy Smirniy | ||
Dusan Jovanovic | Anton Bol | ||
Stefan Milic | Nazar Prokopenko | ||
Dimitrije Jankovic | |||
Zoran Alilovic |