SC Heerenveen giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Oliver Braude 1 | |
![]() Jacob Trenskow (Kiến tạo: Mats Koehlert) 7 | |
![]() Alireza Jahanbakhsh (Kiến tạo: Dimitris Rallis) 13 | |
![]() Elias Mar Omarsson 19 | |
![]() Nikolai Hopland (Kiến tạo: Marcus Linday) 28 | |
![]() Jordy De Wijs (Thay: Sam Kersten) 46 | |
![]() Sydney Van Hooijdonk (Thay: Raul Paula) 46 | |
![]() Che Nunnely (Thay: Alireza Jahanbakhsh) 62 | |
![]() Sana Fernandes (Thay: Maximilien Balard) 65 | |
![]() Dominik Janosek (Thay: Maxime Busi) 65 | |
![]() Sana Fernandes (Thay: Maximilien Balard) 67 | |
![]() Denzel Hall (Thay: Oliver Braude) 72 | |
![]() Hristiyan Petrov (Thay: Mats Koehlert) 72 | |
![]() Elias Mar Omarsson (Kiến tạo: Clint Leemans) 75 | |
![]() Roy Kuijpers (Thay: Clint Leemans) 81 | |
![]() Ilias Sebaoui (Thay: Jacob Trenskow) 81 | |
![]() Levi Smans 90 | |
![]() Amara Conde 90+3' | |
![]() Ilias Sebaoui (Kiến tạo: Levi Smans) 90+5' |
Thống kê trận đấu NAC Breda vs SC Heerenveen


Diễn biến NAC Breda vs SC Heerenveen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: NAC Breda: 53%, SC Heerenveen: 47%.
Dominik Janosek thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Mickey van der Hart đã kiểm soát được.
Amara Conde bị phạt vì đẩy Roy Kuijpers.
NAC Breda đang kiểm soát bóng.
Levi Smans đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Ilias Sebaoui ghi bàn bằng chân phải!
Levi Smans tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Jan van den Bergh từ NAC Breda đi hơi xa khi kéo ngã Che Nunnely.
Một cầu thủ từ NAC Breda thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Nikolai Hopland thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Dominik Janosek bị chặn lại.
Hristiyan Petrov từ SC Heerenveen chặn đứng một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Jordy de Wijs từ SC Heerenveen chặn đứng một quả tạt hướng về phía vòng cấm.

Amara Conde kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Amara Conde từ SC Heerenveen đi hơi xa khi kéo ngã Dominik Janosek.
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Dimitris Rallis từ SC Heerenveen sút trượt hoàn toàn. Cơ hội bị bỏ lỡ.
Che Nunnely tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Daniel Bielica bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Leo Greiml thành công trong việc chặn cú sút.
Đội hình xuất phát NAC Breda vs SC Heerenveen
NAC Breda (4-2-3-1): Daniel Bielica (99), Maxime Busi (44), Leo Greiml (12), Jan Van den Bergh (5), Boy Kemper (4), Maximilien Balard (16), Fredrik Oldrup Jensen (20), Raul Paula (11), Clint Leemans (8), Leo Sauer (77), Elias Mar Omarsson (10)
SC Heerenveen (4-2-3-1): Mickey van der Hart (13), Oliver Braude (45), Nikolai Soyset Hopland (17), Sam Kersten (4), Mats Kohlert (11), Amara Conde (6), Marcus Linday (16), Jacob Trenskow (20), Levi Smans (14), Alireza Jahanbakhsh (30), Dimitris Rallis (26)


Thay người | |||
46’ | Raul Paula Sydney Van Hooijdonk | 46’ | Sam Kersten Jordy de Wijs |
65’ | Maxime Busi Dominik Janosek | 62’ | Alireza Jahanbakhsh Che Nunnely |
65’ | Maximilien Balard Saná Fernandes | 72’ | Oliver Braude Denzel Hall |
81’ | Clint Leemans Roy Kuijpers | 81’ | Jacob Trenskow Ilias Sebaoui |
Cầu thủ dự bị | |||
Boyd Lucassen | Mateja Milovanovic | ||
Terence Kongolo | Simon Olsson | ||
Enes Mahmutovic | Ilias Sebaoui | ||
Roy Kortsmit | Jan Bekkema | ||
Kostas Lamprou | Andries Noppert | ||
Daan van Reeuwijk | Denzel Hall | ||
Casper Staring | Hussein Ali | ||
Aimane Jaddi | Hristiyan Ivaylov Petrov | ||
Dominik Janosek | Jordy de Wijs | ||
Roy Kuijpers | Che Nunnely | ||
Saná Fernandes | Ion Nicolaescu | ||
Sydney Van Hooijdonk |
Tình hình lực lượng | |||
Cherrion Valerius Va chạm | Bernt Klaverboer Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Pawel Bochniewicz Chấn thương đầu gối | |||
Espen Van Ee Kỷ luật |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây NAC Breda
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại