Thứ Năm, 01/05/2025
Diogo Jota (Thay: Cody Gakpo)
60
Facundo Buonanotte (Thay: Bobby Reid)
61
Patson Daka (Thay: Jamie Vardy)
62
Conor Bradley
65
Wilfred Ndidi
70
Trent Alexander-Arnold (Thay: Conor Bradley)
71
Harvey Elliott (Thay: Dominik Szoboszlai)
71
Trent Alexander-Arnold
76
Trent Alexander-Arnold
77
James Justin (Thay: Ricardo Pereira)
83
Oliver Skipp (Thay: Wilfred Ndidi)
83
Jeremy Monga (Thay: Stephy Mavididi)
85
Curtis Jones (Thay: Luis Diaz)
90

Thống kê trận đấu Leicester vs Liverpool

số liệu thống kê
Leicester
Leicester
Liverpool
Liverpool
42 Kiểm soát bóng 58
11 Phạm lỗi 7
25 Ném biên 20
2 Việt vị 2
2 Chuyền dài 11
1 Phạt góc 13
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
0 Sút trúng đích 10
4 Sút không trúng đích 12
1 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
7 Thủ môn cản phá 0
12 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Leicester vs Liverpool

Tất cả (399)
90+8'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+8'

Thống kê kiểm soát bóng: Leicester: 42%, Liverpool: 58%.

90+8'

Trent Alexander-Arnold thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.

90+8'

Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+8'

Luke Thomas giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+7'

Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+7'

Quả phát bóng cho Liverpool.

90+6'

Facundo Buonanotte không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

90+6'

Virgil van Dijk của Liverpool cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.

90+6'

Leicester thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

Trent Alexander-Arnold giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+6'

Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Curtis Jones của Liverpool bị xác định là việt vị.

90+5'

Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Thống kê kiểm soát bóng: Leicester: 40%, Liverpool: 60%.

90+4'

Liverpool thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Luis Diaz rời sân để nhường chỗ cho Curtis Jones trong một sự thay người chiến thuật.

90+3'

Ryan Gravenberch từ Liverpool cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+2'

Alexis Mac Allister bị phạt vì đẩy Oliver Skipp.

90+2'

Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Quả phát bóng cho Liverpool.

Đội hình xuất phát Leicester vs Liverpool

Leicester (4-2-3-1): Mads Hermansen (30), Ricardo Pereira (21), Wout Faes (3), Conor Coady (4), Luke Thomas (33), Wilfred Ndidi (6), Boubakary Soumaré (24), Bobby Decordova-Reid (14), Bilal El Khannous (11), Stephy Mavididi (10), Jamie Vardy (9)

Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Conor Bradley (84), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Kostas Tsimikas (21), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Cody Gakpo (18), Luis Díaz (7)

Leicester
Leicester
4-2-3-1
30
Mads Hermansen
21
Ricardo Pereira
3
Wout Faes
4
Conor Coady
33
Luke Thomas
6
Wilfred Ndidi
24
Boubakary Soumaré
14
Bobby Decordova-Reid
11
Bilal El Khannous
10
Stephy Mavididi
9
Jamie Vardy
7
Luis Díaz
18
Cody Gakpo
8
Dominik Szoboszlai
11
Mohamed Salah
10
Alexis Mac Allister
38
Ryan Gravenberch
21
Kostas Tsimikas
4
Virgil van Dijk
5
Ibrahima Konaté
84
Conor Bradley
1
Alisson
Liverpool
Liverpool
4-2-3-1
Thay người
61’
Bobby Reid
Facundo Buonanotte
60’
Cody Gakpo
Diogo Jota
62’
Jamie Vardy
Patson Daka
71’
Dominik Szoboszlai
Harvey Elliott
83’
Ricardo Pereira
James Justin
71’
Conor Bradley
Trent Alexander-Arnold
83’
Wilfred Ndidi
Oliver Skipp
90’
Luis Diaz
Curtis Jones
85’
Stephy Mavididi
Jeremy Monga
Cầu thủ dự bị
Jakub Stolarczyk
Diogo Jota
James Justin
Darwin Núñez
Caleb Okoli
Caoimhin Kelleher
Victor Kristiansen
Jarell Quansah
Oliver Skipp
Wataru Endo
Facundo Buonanotte
Curtis Jones
Jeremy Monga
Harvey Elliott
Jordan Ayew
Andy Robertson
Patson Daka
Trent Alexander-Arnold
Tình hình lực lượng

Harry Souttar

Chấn thương gân Achilles

Joe Gomez

Chấn thương gân kheo

Abdul Fatawu

Chấn thương đầu gối

Tyler Morton

Chấn thương vai

Huấn luyện viên

Ruud van Nistelrooy

Arne Slot

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
03/02 - 2016
10/09 - 2016
28/02 - 2017
23/09 - 2017
30/12 - 2017
01/09 - 2018
31/01 - 2019
05/10 - 2019
27/12 - 2019
23/11 - 2020
13/02 - 2021
Carabao Cup
23/12 - 2021
H1: 1-3 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
Premier League
29/12 - 2021
11/02 - 2022
31/12 - 2022
16/05 - 2023
Giao hữu
30/07 - 2023
Carabao Cup
28/09 - 2023
Premier League
27/12 - 2024
20/04 - 2025

Thành tích gần đây Leicester

Premier League
26/04 - 2025
20/04 - 2025
12/04 - 2025
08/04 - 2025
03/04 - 2025
17/03 - 2025
09/03 - 2025
28/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây Liverpool

Premier League
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
03/04 - 2025
Carabao Cup
16/03 - 2025
Champions League
12/03 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 1-4
Premier League
08/03 - 2025
Champions League
06/03 - 2025
Premier League
27/02 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3425724882T B T T T
2ArsenalArsenal34181333467T H H T H
3NewcastleNewcastle34195102162T T T B T
4Man CityMan City3418792361T H T T T
5ChelseaChelsea3417981960T H H T T
6Nottingham ForestNottingham Forest3318691460T T B B T
7Aston VillaAston Villa341699557T T T T B
8FulhamFulham3414911451B T B B T
9BrightonBrighton3413129151B B H B T
10BournemouthBournemouth341311101250B H T H H
11BrentfordBrentford3313713646T B H H T
12Crystal PalaceCrystal Palace34111211-445T B B H H
13WolvesWolves3412517-1041T T T T T
14Man UnitedMan United3410915-839B H B B H
15EvertonEverton3481412-738B H T B B
16TottenhamTottenham3411419637B T B B B
17West HamWest Ham349916-1936B H B H B
18Ipswich TownIpswich Town344921-4121T B H B B
19LeicesterLeicester344624-4918B B H B B
20SouthamptonSouthampton342527-5511H B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X