V À A A O O O! Felipe Caicedo đưa Barcelona dẫn trước 0-1 tại Quito.
![]() Felipe Caicedo 24 | |
![]() Felipe Caicedo 25 | |
![]() Renato Ibarra (Thay: Jhegson Mendez) 54 | |
![]() Emerson Pata (Thay: Michael Hoyos) 54 | |
![]() Octavio Rivero (Thay: Felipe Caicedo) 61 | |
![]() Patrik Mercado 64 | |
![]() Matias Fernandez (Thay: Thiago Santamaria) 65 | |
![]() Junior Sornoza (Thay: Juan Cazares) 65 | |
![]() Renato Ibarra (Kiến tạo: Jordy Alcivar) 69 | |
![]() Anibal Chala 75 | |
![]() Gabriel Cortez (Thay: Braian Oyola) 78 | |
![]() Cortez, Gabriel 84 | |
![]() Gabriel Cortez 84 | |
![]() Joaquin Valiente (Thay: Byron Castillo) 84 | |
![]() Jandry Gomez (Thay: Leonai) 84 | |
![]() Anibal Chala 87 | |
![]() Jeison Medina (Thay: Claudio Spinelli) 88 |
Thống kê trận đấu Independiente del Valle vs Barcelona SC


Diễn biến Independiente del Valle vs Barcelona SC

Ném biên cao trên sân cho Barcelona tại Quito.
Ném biên cho Barcelona.
Ind. del Valle thực hiện quả ném biên trong phần sân của Barcelona.
Đá phạt cho Ind. del Valle.
Byron David Castillo Segura của Barcelona tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Cristian Garay ra hiệu cho một quả đá phạt cho Barcelona ở phần sân nhà.
Quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Quả đá phạt cho Barcelona ở phần sân nhà.
Ind. del Valle được hưởng quả phạt góc.
Ind. del Valle đẩy cao tấn công qua Juan Cazares, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Quả đá phạt cho Ind. del Valle gần khu vực cấm địa.
Claudio Spinelli rời sân và được thay thế bởi Jeison Medina.
Cristian Garay trao cho Ind. del Valle một quả phát bóng lên.

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Anibal Chala nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Barcelona dâng cao tấn công tại Estadio Banco Guayaquil nhưng cú đánh đầu của Janner Corozo lại không trúng đích.
Leonai rời sân và được thay thế bởi Jandry Gomez.
Đội khách ở Quito được hưởng quả phát bóng lên.
Byron Castillo rời sân và được thay thế bởi Joaquin Valiente.
Jordy Alcivar của Ind. del Valle tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.

Thẻ vàng cho Gabriel Cortez.
Đội hình xuất phát Independiente del Valle vs Barcelona SC
Independiente del Valle (4-3-1-2): Guido Emanuel Villar (22), Thiago Santamaría (23), Luis Zarate (2), Richard Schunke (5), Layan Loor (19), Jhegson Mendez (32), Jordy Alcivar (6), Patrik Mercado (7), Juan Cazares (26), Michael Hoyos (11), Claudio Spinelli (77)
Barcelona SC (4-2-3-1): Ignacio De Arruabarrena (16), Bryan Carabali (18), Xavier Arreaga (3), Gustavo Vallecilla (4), Anibal Chala (6), Dixon Arroyo (23), Leonai Souza (22), Byron Castillo (26), Braian Oyola (30), Janner Corozo (13), Felipe Caicedo (10)


Thay người | |||
54’ | Michael Hoyos Emerson Pata | 61’ | Felipe Caicedo Octavio Rivero |
54’ | Jhegson Mendez Renato Ibarra | 78’ | Braian Oyola Gabriel Cortez |
65’ | Thiago Santamaria Matias Fernandez | 84’ | Byron Castillo Joaquin Valiente |
65’ | Juan Cazares Junior Sornoza | 84’ | Leonai Jandry Gomez |
88’ | Claudio Spinelli Jeison Medina |
Cầu thủ dự bị | |||
Moisés Ramírez | Kleber Pinargote | ||
Matias Fernandez | William Vargas | ||
Andy Velasco | Jhonnier Chala | ||
Oscar Quinonez | Gaston Campi | ||
Gustavo Cortez | Mario Pineida | ||
Cristian Zabala | Jesus Trindade | ||
Junior Sornoza | Jhonny Quinonez | ||
Jean Pierre Arroyo | Cristhian Solano | ||
Emerson Pata | Gabriel Cortez | ||
Renato Ibarra | Joaquin Valiente | ||
Romario Ibarra | Jandry Gomez | ||
Jeison Medina | Octavio Rivero |
Nhận định Independiente del Valle vs Barcelona SC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Independiente del Valle
Thành tích gần đây Barcelona SC
Bảng xếp hạng Copa Libertadores
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 6 | 12 | B T T B T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B T B |
4 | ![]() | 6 | 0 | 1 | 5 | -11 | 1 | B H B B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 6 | 12 | H H T T H |
2 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T H T H |
3 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T H H B T |
4 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -3 | 4 | H B B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | T H T B T |
2 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | B H H T T |
3 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 0 | 11 | T T H T B |
4 | ![]() | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | B B B B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 6 | 14 | H T T H T |
2 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | T B H H H |
3 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H T B B H |
4 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -3 | 4 | B B H T B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | T H B T T |
2 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | B B T T B |
3 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | T T B B B |
4 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B H T B T |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 13 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | B H B T B |
3 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | 1 | 6 | T B B B T |
4 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -10 | 4 | B H T B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 10 | T T B H T |
2 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 5 | 10 | B T H T T |
3 | 5 | 2 | 0 | 3 | -6 | 6 | T B T B B | |
4 | ![]() | 5 | 0 | 2 | 3 | -6 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại