Chủ Nhật, 03/08/2025
Oladapo Afolayan (Kiến tạo: Philipp Treu)
11
Marcel Hartel (Kiến tạo: Conor Metcalfe)
34
Oladapo Afolayan (Kiến tạo: Marcel Hartel)
36
Marvin Schulz
45
Philipp Sander (Thay: Marvin Schulz)
46
Joshua Mees (Thay: Steven Skrzybski)
46
Shuto Machino (Kiến tạo: Finn Porath)
53
Conor Metcalfe (Kiến tạo: Jackson Irvine)
57
Joshua Mees (Kiến tạo: Shuto Machino)
65
Alexander Bernhardsson (Thay: Lewis Holtby)
70
Carlo Boukhalfa
72
Carlo Boukhalfa (Thay: Conor Metcalfe)
72
Lars Ritzka (Thay: Oladapo Afolayan)
77
Alexander Bernhardsson (Kiến tạo: Timo Becker)
82
Niklas Niehoff (Thay: Shuto Machino)
84
Adam Dzwigala (Thay: Aljoscha Kemlein)
85
Manolis Saliakas
90+4'
Fabian Hurzeler
90+5'

Thống kê trận đấu Holstein Kiel vs St.Pauli

số liệu thống kê
Holstein Kiel
Holstein Kiel
St.Pauli
St.Pauli
60 Kiểm soát bóng 40
8 Phạm lỗi 8
19 Ném biên 19
3 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 1
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 5
6 Sút không trúng đích 6
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Holstein Kiel vs St.Pauli

Tất cả (114)
90+6' Emmanouil Saliakas (St. Pauli) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Emmanouil Saliakas (St. Pauli) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

90+6'

Marcel Hartel (St. Pauli) thực hiện một cú sút tuyệt vời – đi thẳng vào cột dọc! Ôi gần quá!

90+5'

Bóng an toàn khi St. Pauli được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.

90+5' Emmanouil Saliakas (St. Pauli) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Emmanouil Saliakas (St. Pauli) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

90+4' Emmanouil Saliakas (St. Pauli) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Emmanouil Saliakas (St. Pauli) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

90+4'

Ném biên cho Kiel bên phần sân nhà.

90+3'

Ném biên cho Kiel gần vòng cấm.

90+3'

St. Pauli tiến lên và Carlo Boukhalfa thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.

90+2'

Kiel ném biên.

90+1'

Quả phát bóng lên cho Kiel tại Holstein-Stadion.

90+1'

Ném biên cho St. Pauli bên phần sân của Kiel.

89'

Ném biên cho Kiel bên phần sân của St. Pauli.

89'

Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của St. Pauli.

89'

Kiel đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Alexander Bernhardsson đi chệch khung thành.

87'

Matthias Jollenbeck trao quả ném biên cho đội khách.

86'

Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Kiel.

85'

Fabian Hurzeler thực hiện sự thay người thứ ba của đội tại Holstein-Stadion với Adam Dzwigala thay cho Aljoscha Kemlein.

85'

Kiel ném biên.

84'

Niklas Niehoff vào thay cho Shuto Machino cho Kiel.

84'

Kiel cần phải thận trọng. St. Pauli thực hiện quả ném biên tấn công.

82'

Timo Becker chơi ghi bàn với một pha kiến tạo xuất sắc.

Đội hình xuất phát Holstein Kiel vs St.Pauli

Holstein Kiel (4-1-2-1-2): Timon Weiner (1), Timo Becker (17), Patrick Erras (4), Colin Kleine-Bekel (34), Tom Rothe (18), Marvin Schulz (15), Finn Porath (8), Nicolai Remberg (22), Lewis Holtby (10), Shuto Machino (13), Steven Skrzybski (7)

St.Pauli (3-4-3): Nikola Vasilj (22), Hauke Wahl (5), Eric Smith (8), Karol Mets (3), Emmanouil Saliakas (2), Aljoscha Kemlein (36), Jackson Irvine (7), Philipp Treu (23), Conor Metcalfe (24), Marcel Hartel (10), Oladapo Afolayan (17)

Holstein Kiel
Holstein Kiel
4-1-2-1-2
1
Timon Weiner
17
Timo Becker
4
Patrick Erras
34
Colin Kleine-Bekel
18
Tom Rothe
15
Marvin Schulz
8
Finn Porath
22
Nicolai Remberg
10
Lewis Holtby
13
Shuto Machino
7
Steven Skrzybski
17 2
Oladapo Afolayan
10
Marcel Hartel
24
Conor Metcalfe
23
Philipp Treu
7
Jackson Irvine
36
Aljoscha Kemlein
2
Emmanouil Saliakas
3
Karol Mets
8
Eric Smith
5
Hauke Wahl
22
Nikola Vasilj
St.Pauli
St.Pauli
3-4-3
Thay người
46’
Steven Skrzybski
Joshua Mees
72’
Conor Metcalfe
Carlo Boukhalfa
46’
Marvin Schulz
Philipp Sander
77’
Oladapo Afolayan
Lars Ritzka
70’
Lewis Holtby
Alexander Bernhardsson
85’
Aljoscha Kemlein
Adam Dzwigala
84’
Shuto Machino
Niklas Niehoff
Cầu thủ dự bị
Jonas Sterner
Adam Dzwigala
Niklas Niehoff
Lars Ritzka
Joshua Mees
Andreas Albers
Lasse Rosenboom
Carlo Boukhalfa
Philipp Sander
Danel Sinani
Alexander Bernhardsson
Johannes Eggestein
Marko Ivezic
Simon Zoller
Marco Komenda
David Nemeth
Marcel Engelhardt
Sascha Burchert
Huấn luyện viên

Marcel Rapp

Alexander Blessin

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Đức
09/01 - 2021
07/05 - 2021
25/07 - 2021
18/12 - 2021
Giao hữu
25/06 - 2022
25/06 - 2022
Hạng 2 Đức
09/11 - 2022
19/05 - 2023
17/09 - 2023
24/02 - 2024
Bundesliga
30/11 - 2024
12/04 - 2025

Thành tích gần đây Holstein Kiel

Hạng 2 Đức
02/08 - 2025
Giao hữu
08/07 - 2025
Bundesliga
17/05 - 2025
10/05 - 2025
04/05 - 2025
26/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025

Thành tích gần đây St.Pauli

Giao hữu
02/08 - 2025
26/07 - 2025
H1: 0-0
20/07 - 2025
15/07 - 2025
12/07 - 2025
06/07 - 2025
Bundesliga
17/05 - 2025
11/05 - 2025
03/05 - 2025
27/04 - 2025

Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Arminia BielefeldArminia Bielefeld110043T
2DarmstadtDarmstadt110033T
3Greuther FurthGreuther Furth110013T
4Karlsruher SCKarlsruher SC110013T
5PaderbornPaderborn110013T
6Schalke 04Schalke 04110013T
7Eintracht BraunschweigEintracht Braunschweig110013T
8ElversbergElversberg110013T
9Hannover 96Hannover 96110013T
10Dynamo DresdenDynamo Dresden1001-10B
11Preussen MuensterPreussen Muenster1001-10B
12BerlinBerlin1001-10B
13Holstein KielHolstein Kiel1001-10B
14KaiserslauternKaiserslautern1001-10B
15MagdeburgMagdeburg1001-10B
161. FC Nuremberg1. FC Nuremberg1001-10B
17VfL BochumVfL Bochum1001-30B
18Fortuna DusseldorfFortuna Dusseldorf1001-40B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X