Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Samsondin Ouro (Kiến tạo: Matija Krivokapic) 45 | |
![]() Mamady Diarra (Thay: Matija Krivokapic) 46 | |
![]() Mohammad Abu Fani (Thay: Philippe Rommens) 46 | |
![]() Virgil Misidjan (Thay: Mohamed Ali Ben Romdhane) 46 | |
![]() Barnabas Varga (Thay: Saldanha) 46 | |
![]() Kristoffer Zachariassen (Thay: Habib Maiga) 59 | |
![]() Zsombor Gruber (Thay: Ibrahim Cisse) 64 | |
![]() Adama Traore (Kiến tạo: Mohammad Abu Fani) 66 | |
![]() Claudiu Bumba (Thay: Wajdi Sahli) 67 | |
![]() Albion Marku 74 | |
![]() Kady Malinowski 77 | |
![]() Paul Viorel Anton (Thay: Rajmund Toth) 85 | |
![]() Deian Boldor (Thay: Samsondin Ouro) 85 | |
![]() Fabio Vianna (Thay: Zeljko Gavric) 90 |
Thống kê trận đấu Gyori ETO vs Ferencvaros


Diễn biến Gyori ETO vs Ferencvaros
Zeljko Gavric rời sân và được thay thế bởi Fabio Vianna.
Samsondin Ouro rời sân và được thay thế bởi Deian Boldor.
Rajmund Toth rời sân và được thay thế bởi Paul Viorel Anton.

Thẻ vàng cho Kady Malinowski.

Thẻ vàng cho Albion Marku.
Wajdi Sahli rời sân và được thay thế bởi Claudiu Bumba.
Mohammad Abu Fani đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Adama Traore đã ghi bàn!
Ibrahim Cisse rời sân và được thay thế bởi Zsombor Gruber.
Habib Maiga rời sân và được thay thế bởi Kristoffer Zachariassen.
Saldanha rời sân và được thay thế bởi Barnabas Varga.
Matija Krivokapic rời sân và được thay thế bởi Mamady Diarra.
Philippe Rommens rời sân và được thay thế bởi Mohammad Abu Fani.
Mohamed Ali Ben Romdhane rời sân và được thay thế bởi Virgil Misidjan.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Matija Krivokapic đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O O - Samsondin Ouro đã ghi bàn!
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Gyori ETO vs Ferencvaros
Gyori ETO (5-4-1): Erik Zoltan Gyurakovics (26), Albion Marku (22), Eneo Bitri (33), Janos Szepe (19), Heitor (3), Daniel Stefulj (23), Wajdi Sahli (77), Rajmund Toth (6), Samsondin Ouro (44), Zeljko Gavric (80), Matija Krivokapic (9)
Ferencvaros (4-2-3-1): Dénes Dibusz (90), Cebrail Makreckis (25), Ibrahim Cisse (27), Stefan Gartenmann (3), Cristian Ramirez (99), Habib Maiga (80), Philippe Rommens (88), Adama Traore (20), Kady (10), Mohamed Ali Ben Romdhane (7), Saldanha (11)


Thay người | |||
46’ | Matija Krivokapic Mamady Diarra | 46’ | Philippe Rommens Mohammad Abu Fani |
67’ | Wajdi Sahli Claudiu Bumba | 46’ | Saldanha Barnabás Varga |
85’ | Rajmund Toth Paul Anton | 46’ | Mohamed Ali Ben Romdhane Vura |
85’ | Samsondin Ouro Deian Boldor | 59’ | Habib Maiga Kristoffer Zachariassen |
90’ | Zeljko Gavric Fabio Vianna | 64’ | Ibrahim Cisse Zsombor Gruber |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Petras | Ádám Varga | ||
Luciano Vera | Gergo Szecsi | ||
Paul Anton | Mats Knoester | ||
Mamady Diarra | Mohammad Abu Fani | ||
Claudiu Bumba | Kristoffer Zachariassen | ||
Fabio Vianna | Eldar Civic | ||
Miljan Krpic | Barnabás Varga | ||
Deian Boldor | Gabor Szalai | ||
Christopher Krohn | Lorand Paszka | ||
Kevin Banati | Zsombor Gruber | ||
Michal Skvarka | Vura |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gyori ETO
Thành tích gần đây Ferencvaros
Bảng xếp hạng VĐQG Hungary
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 17 | 9 | 4 | 28 | 60 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 16 | 57 | H B H T H |
3 | ![]() | 30 | 16 | 7 | 7 | 19 | 55 | T T H B T |
4 | ![]() | 30 | 13 | 10 | 7 | 12 | 49 | H T T T T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 7 | 11 | 8 | 43 | H B H B H |
6 | ![]() | 30 | 10 | 11 | 9 | -7 | 41 | B T B H H |
7 | ![]() | 30 | 8 | 12 | 10 | -8 | 36 | B T H H B |
8 | ![]() | 30 | 8 | 7 | 15 | -11 | 31 | B B H B B |
9 | ![]() | 30 | 8 | 7 | 15 | -22 | 31 | B T B T H |
10 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -7 | 31 | T B B H H |
11 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -8 | 30 | T B T B H |
12 | ![]() | 30 | 4 | 12 | 14 | -20 | 24 | H B H H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại