Chủ Nhật, 04/05/2025
Jonas Hofmann (Kiến tạo: Ramy Bensebaini)
35
Jonas Hofmann
41
Kostas Stafylidis (Thay: Danilo Soares)
46
Saidy Janko (Thay: Cristian Gamboa)
46
Konstantinos Stafylidis (Thay: Danilo Soares)
46
Alassane Plea
57
Philipp Foerster (Thay: Simon Zoller)
63
Pierre Kunde (Thay: Erhan Masovic)
69
Lars Stindl (Thay: Alassane Plea)
81
Luca Netz (Thay: Nathan N'Goumou)
81
Hannes Wolf (Thay: Florian Neuhaus)
81
Silvere Ganvoula (Thay: Anthony Losilla)
81
Konstantinos Stafylidis
85
Christoph Kramer (Thay: Jonas Hofmann)
90
Joseph Scally (Thay: Stefan Lainer)
90
Lars Stindl
90+1'

Thống kê trận đấu Gladbach vs Bochum

số liệu thống kê
Gladbach
Gladbach
Bochum
Bochum
52 Kiểm soát bóng 48
7 Phạm lỗi 13
18 Ném biên 26
3 Việt vị 2
19 Chuyền dài 11
11 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
9 Sút trúng đích 3
10 Sút không trúng đích 8
4 Cú sút bị chặn 2
3 Phản công 5
3 Thủ môn cản phá 7
10 Phát bóng 9
3 Chăm sóc y tế 3

Diễn biến Gladbach vs Bochum

Tất cả (377)
90+6'

Borussia Moenchengladbach là người kiểm soát bóng phần lớn thời gian và nhờ đó giành được thế trận.

90+6'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+6'

Kiểm soát bóng: Borussia Moenchengladbach: 52%, Bochum: 48%.

90+5'

Kiểm soát bóng: Borussia Moenchengladbach: 52%, Bochum: 48%.

90+5'

Philipp Foerster rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được

90+5'

Một cầu thủ Bochum thực hiện quả ném xa vào vòng cấm đối phương.

90+5'

Bochum thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+5'

Marvin Friedrich giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Philipp Hofmann

90+4'

Stefan Lainer rời sân, thay thế bằng Joseph Scally.

90+4'

Bochum thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.

90+4'

Stefan Lainer rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được

90+4'

Stefan Lainer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+4'

Philipp Foerster thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+3'

Jonas Hofmann rời sân nhường chỗ cho Christoph Kramer trong một sự thay người chiến thuật.

90+3'

Philipp Hofmann thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+3'

Bàn tay an toàn từ Jonas Omlin khi anh ấy bước ra và nhận bóng

90+2'

Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Silvere Ganvoula của Bochum vấp phải Luca Netz

90+3'

Bochum với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.

90+2'

Jonas Hofmann rời sân nhường chỗ cho Christoph Kramer trong một sự thay người chiến thuật.

90+2'

Saidy Janko cản phá thành công cú sút

90+2'

Quả tạt của Ramy Bensebaini từ Borussia Moenchengladbach đã tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.

Đội hình xuất phát Gladbach vs Bochum

Gladbach (4-2-3-1): Jonas Omlin (1), Stefan Lainer (18), Marvin Friedrich (5), Nico Elvedi (30), Ramy Bensebaini (23), Julian Weigl (8), Kouadio Kone (17), Nathan N`Goumou Minpole (19), Florian Neuhaus (32), Jonas Hofmann (23), Alassane Plea (14)

Bochum (4-2-1-3): Manuel Riemann (1), Cristian Gamboa (2), Ivan Ordets (20), Keven Schlotterbeck (31), Danilo Soares (3), Anthony Losilla (8), Erhan Masovic (4), Takuma Asano (11), Philipp Hofmann (33), Simon Zoller (9), Christopher Antwi-Adjej (22)

Gladbach
Gladbach
4-2-3-1
1
Jonas Omlin
18
Stefan Lainer
5
Marvin Friedrich
30
Nico Elvedi
23
Ramy Bensebaini
8
Julian Weigl
17
Kouadio Kone
19
Nathan N`Goumou Minpole
32
Florian Neuhaus
23
Jonas Hofmann
14
Alassane Plea
22
Christopher Antwi-Adjej
9
Simon Zoller
33
Philipp Hofmann
11
Takuma Asano
4
Erhan Masovic
8
Anthony Losilla
3
Danilo Soares
31
Keven Schlotterbeck
20
Ivan Ordets
2
Cristian Gamboa
1
Manuel Riemann
Bochum
Bochum
4-2-1-3
Thay người
81’
Alassane Plea
Lars Stindl
46’
Danilo Soares
Kostas Stafylidis
81’
Nathan N'Goumou
Luca Netz
46’
Cristian Gamboa
Saidy Janko
81’
Florian Neuhaus
Hannes Wolf
63’
Simon Zoller
Philipp Forster
90’
Stefan Lainer
Joe Scally
69’
Erhan Masovic
Pierre Kunde
90’
Jonas Hofmann
Christoph Kramer
81’
Anthony Losilla
Silvere Ganvoula
Cầu thủ dự bị
Lars Stindl
Michael Esser
Luca Netz
Kostas Stafylidis
Jan Jakob Olschowsky
Jordi Osei-Tutu
Tony Jantschke
Saidy Janko
Joe Scally
Dominique Heintz
Christoph Kramer
Philipp Forster
Hannes Wolf
Pierre Kunde
Patrick Herrmann
Silvere Ganvoula
Semir Telalovic
Patrick Osterhage
Huấn luyện viên

Gerardo Seoane

Dieter Hecking

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
31/10 - 2021
H1: 2-0
19/03 - 2022
09/11 - 2022
H1: 2-0
06/05 - 2023
H1: 1-0
30/09 - 2023
H1: 0-3
24/02 - 2024
H1: 2-0
31/08 - 2024
26/01 - 2025

Thành tích gần đây Gladbach

Bundesliga
03/05 - 2025
26/04 - 2025
20/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
29/03 - 2025
Giao hữu
Bundesliga
15/03 - 2025
08/03 - 2025
01/03 - 2025

Thành tích gần đây Bochum

Bundesliga
03/05 - 2025
27/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
Giao hữu
20/03 - 2025
Bundesliga
16/03 - 2025
08/03 - 2025
01/03 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich3223726176T H T T H
2LeverkusenLeverkusen31191023167T T H H T
3E.FrankfurtE.Frankfurt3116782055T B T H T
4DortmundDortmund32156111551T H T T T
5FreiburgFreiburg3115610-351B B T T T
6RB LeipzigRB Leipzig3213118650T T H B H
7Mainz 05Mainz 053113810947B H B H B
8BremenBremen3213811-647T T T H H
9Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach3213613145H B B B H
10StuttgartStuttgart3212812644T B H B T
11AugsburgAugsburg31111010-943H B T H B
12WolfsburgWolfsburg3210913139B B H B B
13Union BerlinUnion Berlin3291013-1437T H H H H
14St. PauliSt. Pauli328717-1131H T H H B
15HoffenheimHoffenheim3271015-1831B T B B H
16FC HeidenheimFC Heidenheim327520-2726B B B T H
17Holstein KielHolstein Kiel315719-2922B H B H T
18VfL BochumVfL Bochum325720-3322B B B H H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X