Bence Bedi rời sân và được thay thế bởi Matyas Katona.
![]() Mario Simut 14 | |
![]() Saldanha 23 | |
![]() Bence Bedi 31 | |
![]() Stefan Gartenmann 40 | |
![]() Mohammad Abu Fani (Thay: Habib Maiga) 46 | |
![]() (Pen) Kady Malinowski 56 | |
![]() Nicolas Stefanelli (Thay: Matyas Kovacs) 59 | |
![]() Tosin Kehinde 62 | |
![]() Barnabas Varga (Thay: Saldanha) 66 | |
![]() Virgil Misidjan (Thay: Kady Malinowski) 67 | |
![]() Kristoffer Zachariassen (Thay: Adama Traore) 73 | |
![]() Zsolt Kalmar (Thay: Balint Szabo) 76 | |
![]() Patrik Kovacs (Thay: Mario Simut) 77 | |
![]() Matyas Katona (Thay: Bence Bedi) 83 |
Thống kê trận đấu Ferencvaros vs Fehervar FC


Diễn biến Ferencvaros vs Fehervar FC
Mario Simut rời sân và được thay thế bởi Patrik Kovacs.
Balint Szabo rời sân và được thay thế bởi Zsolt Kalmar.
Adama Traore rời sân và được thay thế bởi Kristoffer Zachariassen.
Kady Malinowski rời sân và được thay thế bởi Virgil Misidjan.
Saldanha rời sân và được thay thế bởi Barnabas Varga.

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Tosin Kehinde nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Matyas Kovacs rời sân và được thay thế bởi Nicolas Stefanelli.

V À A A O O O - Kady Malinowski của Ferencvaros thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Habib Maiga rời sân và được thay thế bởi Mohammad Abu Fani.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Stefan Gartenmann.

Thẻ vàng cho Bence Bedi.

V À A A O O O - Saldanha đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Mario Simut.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Ferencvaros vs Fehervar FC
Ferencvaros (4-3-3): Dénes Dibusz (90), Cebrail Makreckis (25), Ibrahim Cisse (27), Stefan Gartenmann (3), Eldar Civic (17), Habib Maiga (80), Kady (10), Philippe Rommens (88), Tosin Kehinde (24), Saldanha (11), Adama Traore (20)
Fehervar FC (4-1-4-1): Martin Dala (57), Mario Simut (16), Nikola Serafimov (31), Csaba Spandler (4), Bence Bedi (27), Aron Csongvai (14), Filip Holender (70), Matyas Kovacs (15), Balint Szabo (23), Andras Huszti (21), Nejc Gradisar (9)


Thay người | |||
46’ | Habib Maiga Mohammad Abu Fani | 59’ | Matyas Kovacs Nicolas Stefanelli |
66’ | Saldanha Barnabás Varga | 76’ | Balint Szabo Zsolt Kalmar |
67’ | Kady Malinowski Vura | 77’ | Mario Simut Patrick Kovacs |
73’ | Adama Traore Kristoffer Zachariassen | 83’ | Bence Bedi Matyas Katona |
Cầu thủ dự bị | |||
Ádám Varga | Gergely Nagy | ||
Gergo Szecsi | Daniel Veszelinov | ||
Mats Knoester | Kasper Larsen | ||
Mohamed Ali Ben Romdhane | Ivan Milicevic | ||
Aleksandar Pesic | Nicolas Stefanelli | ||
Mohammad Abu Fani | Zsolt Kalmar | ||
Kristoffer Zachariassen | Bence Kovacs | ||
Barnabás Varga | Patrick Kovacs | ||
Endre Botka | Kristof Lakatos | ||
Zsombor Gruber | Tamas Toth | ||
Vura | Bence Babos | ||
Cristian Ramirez | Matyas Katona |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ferencvaros
Thành tích gần đây Fehervar FC
Bảng xếp hạng VĐQG Hungary
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 17 | 9 | 4 | 28 | 60 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 16 | 57 | H B H T H |
3 | ![]() | 30 | 16 | 7 | 7 | 19 | 55 | T T H B T |
4 | ![]() | 30 | 13 | 10 | 7 | 12 | 49 | H T T T T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 7 | 11 | 8 | 43 | H B H B H |
6 | ![]() | 30 | 10 | 11 | 9 | -7 | 41 | B T B H H |
7 | ![]() | 30 | 8 | 12 | 10 | -8 | 36 | B T H H B |
8 | ![]() | 30 | 8 | 7 | 15 | -11 | 31 | B B H B B |
9 | ![]() | 30 | 8 | 7 | 15 | -22 | 31 | B T B T H |
10 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -7 | 31 | T B B H H |
11 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -8 | 30 | T B T B H |
12 | ![]() | 30 | 4 | 12 | 14 | -20 | 24 | H B H H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại