Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả FC Heidenheim vs Leverkusen hôm nay 05-04-2025
Giải Bundesliga - Th 7, 05/4
Kết thúc



![]() Jan Schoeppner 42 | |
![]() Leo Scienza (Thay: Marnon-Thomas Busch) 56 | |
![]() Arthur (Thay: Victor Okoh Boniface) 68 | |
![]() Patrik Schick (Thay: Nathan Tella) 68 | |
![]() Sirlord Conteh (Thay: Tim Siersleben) 76 | |
![]() Luca Kerber (Thay: Niklas Dorsch) 76 | |
![]() Emiliano Buendia (Thay: Amine Adli) 77 | |
![]() Jonas Hofmann (Thay: Robert Andrich) 85 | |
![]() Stefan Schimmer (Thay: Adrian Beck) 90 | |
![]() Julian Niehues (Thay: Jan Schoeppner) 90 | |
![]() Emiliano Buendia (Kiến tạo: Jonas Hofmann) 90+1' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 52%, Bayer Leverkusen: 48%.
Lukas Hradecky từ Bayer Leverkusen cản phá một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
FC Heidenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho FC Heidenheim.
FC Heidenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Heidenheim đang kiểm soát bóng.
Jan Schoeppner rời sân để được thay thế bởi Julian Niehues trong một sự thay đổi chiến thuật.
Adrian Beck rời sân để được thay thế bởi Stefan Schimmer trong một sự thay đổi chiến thuật.
Một bàn thắng tuyệt vời của Emiliano Buendia.
Jonas Hofmann đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Emiliano Buendia từ Bayer Leverkusen đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Benedikt Gimber từ FC Heidenheim cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Pha vào bóng nguy hiểm của Sirlord Conteh từ FC Heidenheim. Emiliano Buendia là người bị phạm lỗi.
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 52%, Bayer Leverkusen: 48%.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu tạm dừng trong giây lát, vì bóng đã chạm vào trọng tài.
FC Heidenheim (3-4-2-1): Kevin Müller (1), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Tim Siersleben (4), Marnon Busch (2), Jan Schoppner (3), Niklas Dorsch (39), Frans Krätzig (13), Omar Traore (23), Adrian Beck (21), Marvin Pieringer (18)
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Robert Andrich (8), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Jeremie Frimpong (30), Aleix García (24), Granit Xhaka (34), Álex Grimaldo (20), Nathan Tella (19), Amine Adli (21), Victor Boniface (22)
Thay người | |||
56’ | Marnon-Thomas Busch Léo Scienza | 68’ | Victor Okoh Boniface Arthur |
76’ | Niklas Dorsch Luca Kerber | 68’ | Nathan Tella Patrik Schick |
76’ | Tim Siersleben Sirlord Conteh | 77’ | Amine Adli Emiliano Buendía |
90’ | Jan Schoeppner Julian Niehues | 85’ | Robert Andrich Jonas Hofmann |
90’ | Adrian Beck Stefan Schimmer |
Cầu thủ dự bị | |||
Julian Niehues | Matěj Kovář | ||
Thomas Keller | Arthur | ||
Frank Feller | Jonas Hofmann | ||
Jonas Fohrenbach | Emiliano Buendía | ||
Paul Wanner | Alejo Sarco | ||
Luca Kerber | Kerim Alajbegovic | ||
Stefan Schimmer | Patrik Schick | ||
Léo Scienza | Nordi Mukiele | ||
Sirlord Conteh | Edmond Tapsoba |
Tình hình lực lượng | |||
Mathias Honsak Chấn thương cơ | Mario Hermoso Chấn thương đùi | ||
Budu Zivzivadze Chấn thương đầu gối | Jeanuel Belocian Chấn thương đầu gối | ||
Florian Wirtz Chấn thương mắt cá | |||
Martin Terrier Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 61 | 75 | T T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 10 | 2 | 31 | 67 | T T H H T |
3 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 20 | 55 | T B T H T |
4 | ![]() | 31 | 15 | 6 | 10 | -3 | 51 | B B T T T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 6 | 49 | B T T H B |
6 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 11 | 48 | T T H T T |
7 | ![]() | 31 | 13 | 8 | 10 | 9 | 47 | B H B H B |
8 | ![]() | 31 | 13 | 7 | 11 | -6 | 46 | T T T T H |
9 | ![]() | 31 | 13 | 5 | 13 | 1 | 44 | T H B B B |
10 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | -9 | 43 | H B T H B |
11 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | 5 | 41 | B T B H B |
12 | ![]() | 31 | 10 | 9 | 12 | 5 | 39 | B B B H B |
13 | ![]() | 31 | 9 | 9 | 13 | -14 | 36 | T T H H H |
14 | ![]() | 31 | 8 | 7 | 16 | -10 | 31 | B H T H H |
15 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -18 | 30 | H B T B B |
16 | ![]() | 31 | 7 | 4 | 20 | -27 | 25 | T B B B T |
17 | ![]() | 31 | 5 | 7 | 19 | -29 | 22 | B H B H T |
18 | ![]() | 31 | 5 | 6 | 20 | -33 | 21 | B B B B H |