Số khán giả hôm nay là 22525.
![]() Milos Lukovic (Thay: Dimitris Rallis) 57 | |
![]() Marvin Peersman (Thay: Wouter Prins) 60 | |
![]() Thom van Bergen (Thay: Thijs Oosting) 60 | |
![]() Luciano Valente (Kiến tạo: Stije Resink) 63 | |
![]() Tika de Jonge (Thay: Mats Seuntjens) 73 | |
![]() Ilias Sebaoui (Thay: Jacob Trenskow) 73 | |
![]() Jorg Schreuders (Thay: Luciano Valente) 84 | |
![]() Dave Kwakman (Thay: Johan Hove) 84 | |
![]() Che Nunnely (Thay: Alireza Jahanbakhsh) 84 | |
![]() Jordy de Wijs (Thay: Sam Kersten) 85 | |
![]() Jordy de Wijs (Thay: Sam Kersten) 89 |
Thống kê trận đấu FC Groningen vs SC Heerenveen


Diễn biến FC Groningen vs SC Heerenveen
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng FC Groningen đã kịp thời giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 45%, SC Heerenveen: 55%.
Leandro Bacuna của FC Groningen thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Leandro Bacuna thực hiện một quả đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Mickey van der Hart đã kiểm soát được.
Trọng tài thổi phạt một quả đá phạt khi Oliver Braude của SC Heerenveen phạm lỗi với Tika de Jonge.
SC Heerenveen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
SC Heerenveen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Mats Koehlert giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Nikolai Hopland thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Brynjolfur Andersen Willumsson sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Mickey van der Hart đã kiểm soát được.
FC Groningen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt một quả đá phạt khi Marcus Linday của SC Heerenveen phạm lỗi với Tika de Jonge.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Ilias Sebaoui bị phạt vì đẩy Marvin Peersman.
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 45%, SC Heerenveen: 55%.
Một cầu thủ của SC Heerenveen thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
FC Groningen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
FC Groningen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Groningen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát FC Groningen vs SC Heerenveen
FC Groningen (4-4-2): Etienne Vaessen (1), Leandro Bacuna (7), Marco Rente (5), Thijmen Blokzijl (3), Wouter Prins (2), Mats Seuntjens (20), Stije Resink (6), Johan Hove (8), Luciano Valente (10), Brynjolfur Willumsson Andersen (9), Thijs Oosting (25)
SC Heerenveen (4-2-3-1): Mickey van der Hart (13), Oliver Braude (45), Sam Kersten (4), Nikolai Soyset Hopland (17), Mats Kohlert (11), Marcus Linday (16), Espen Van Ee (21), Alireza Jahanbakhsh (30), Levi Smans (14), Jacob Trenskow (20), Dimitris Rallis (26)


Thay người | |||
60’ | Wouter Prins Marvin Peersman | 57’ | Dimitris Rallis Milos Lukovic |
60’ | Thijs Oosting Thom Van Bergen | 73’ | Jacob Trenskow Ilias Sebaoui |
73’ | Mats Seuntjens Tika De Jonge | 84’ | Alireza Jahanbakhsh Che Nunnely |
84’ | Luciano Valente Jorg Schreuders | 85’ | Sam Kersten Jordy de Wijs |
84’ | Johan Hove Dave Kwakman |
Cầu thủ dự bị | |||
Tika De Jonge | Amara Conde | ||
Hidde Jurjus | Hussein Ali | ||
Dirk Baron | Bernt Klaverboer | ||
Hjalmar Ekdal | Jan Bekkema | ||
Finn Stam | Jordy de Wijs | ||
Marvin Peersman | Mateja Milovanovic | ||
Jorg Schreuders | Hristiyan Petrov | ||
Dave Kwakman | Ilias Sebaoui | ||
David van der Werff | Isaiah Ahmed | ||
Thom Van Bergen | Che Nunnely | ||
Rui Mendes | Milos Lukovic | ||
Romano Postema |
Tình hình lực lượng | |||
Pawel Bochniewicz Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Groningen
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 31 | 22 | 4 | 5 | 58 | 70 | B T T T T |
3 | ![]() | 31 | 19 | 8 | 4 | 39 | 65 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 31 | 14 | 9 | 8 | 14 | 51 | B H H B T |
6 | ![]() | 31 | 14 | 8 | 9 | 17 | 50 | H B B H T |
7 | ![]() | 31 | 13 | 8 | 10 | 3 | 47 | B H H H B |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -8 | 38 | B B B T T |
10 | ![]() | 31 | 10 | 6 | 15 | -18 | 36 | B H B T B |
11 | ![]() | 31 | 8 | 11 | 12 | -5 | 35 | T T T H B |
12 | ![]() | 31 | 8 | 11 | 12 | -18 | 35 | T H T B B |
13 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -2 | 34 | H B T B H |
14 | ![]() | 31 | 8 | 10 | 13 | -11 | 34 | T H H B T |
15 | ![]() | 31 | 8 | 8 | 15 | -20 | 32 | H B H H B |
16 | ![]() | 31 | 6 | 7 | 18 | -20 | 25 | B B B B H |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 31 | 4 | 7 | 20 | -32 | 19 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại