Francisco Trincao đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
![]() Geny Catamo (Kiến tạo: Matheus) 24 | |
![]() Hidemasa Morita (Kiến tạo: Trincao) 31 | |
![]() Jordan Holsgrove (Thay: Alejandro Orellana) 46 | |
![]() Fabricio Garcia 50 | |
![]() Goncalo Inacio (Thay: Matheus) 59 | |
![]() Daniel Braganca (Thay: Morten Hjulmand) 59 | |
![]() Conrad Harder (Thay: Maximiliano Araujo) 59 | |
![]() Andre Lacximicant (Thay: Fabricio Garcia) 72 | |
![]() Israel Salazar (Thay: Yanis Begraoui) 72 | |
![]() Geovany Quenda (Thay: Viktor Gyoekeres) 75 | |
![]() Eduardo Quaresma (Thay: Zeno Debast) 83 | |
![]() Goncalo Costa (Thay: Pedro Amaral) 83 | |
![]() Pedro Alvaro 84 | |
![]() Daniel Braganca (Kiến tạo: Trincao) 90+1' |
Thống kê trận đấu Estoril vs Sporting


Diễn biến Estoril vs Sporting

Một pha dứt điểm tuyệt vời từ Daniel Braganca giúp Sporting Lisbon dẫn trước 0-3.
Đội khách được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Đội chủ nhà ở Estoril được hưởng một quả phát bóng lên.
Sporting Lisbon đã được Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho một quả phạt góc.
Sporting Lisbon đã được Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho một quả phạt góc.
Sporting Lisbon được hưởng một quả phạt góc.
Sporting Lisbon được hưởng một quả phạt góc.
Geovany Tcherno Quenda của Sporting Lisbon tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.

Pedro Alvaro bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Liệu Sporting Lisbon có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Ruben Amorim (Sporting Lisbon) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Quaresma thay thế Zeno Debast.
Đội chủ nhà thay Pedro Amaral bằng Helder Costa.
Estoril có một quả phát bóng lên.
Geny Catamo của Sporting Lisbon bứt phá tại Estadio Antonio Coimbra da Mota. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Tại Estoril, Conrad Harder (Sporting Lisbon) đánh đầu nhưng cú sút bị hàng phòng ngự không mệt mỏi cản phá.
Sporting Lisbon đã được Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho một quả phạt góc.
Sporting Lisbon được hưởng một quả phạt góc.
Sporting Lisbon đã được Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho một quả phạt góc.
Estoril đẩy lên phía trước qua Andre Filipe Ferreira Lacximicant, cú dứt điểm của anh về phía khung thành bị cản phá.
Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho Estoril một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Estoril vs Sporting
Estoril (4-3-3): Joel Robles (27), Pedro Amaral (24), Pedro Alvaro (23), Kevin Boma (44), Wagner Pina (20), Michel Costa (8), Vinicius Zanocelo (7), Jandro Orellana (6), Fabricio Garcia Andrade (17), Alejandro Marques (9), Yanis Begraoui (14)
Sporting (3-4-3): Franco Israel (1), Zeno Debast (6), Ousmane Diomande (26), Matheus Reis (2), Geny Catamo (21), Hidemasa Morita (5), Morten Hjulmand (42), Nuno Santos (11), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Maximiliano Araújo (20)


Thay người | |||
46’ | Alejandro Orellana Jordan Holsgrove | 59’ | Matheus Gonçalo Inácio |
72’ | Fabricio Garcia Andre Lacximicant | 59’ | Maximiliano Araujo Conrad Harder |
72’ | Yanis Begraoui Israel Salazar | 59’ | Morten Hjulmand Daniel Braganca |
83’ | Pedro Amaral Goncalo Costa | 75’ | Viktor Gyoekeres Geovany Quenda |
83’ | Zeno Debast Quaresma |
Cầu thủ dự bị | |||
Andre Lacximicant | Vladan Kovacevic | ||
Kevin Chamorro | Diego Callai | ||
Ismael Sierra | Ivan Fresneda | ||
Eliaquim Mangala | Gonçalo Inácio | ||
Jordan Holsgrove | Ricardo Esgaio | ||
Goncalo Costa | Quaresma | ||
Pedro Carvalho | Conrad Harder | ||
Israel Salazar | Geovany Quenda | ||
Manga Foe Ondoa | Daniel Braganca |
Nhận định Estoril vs Sporting
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Estoril
Thành tích gần đây Sporting
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại