Alejandro Marques (Estoril) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không trúng đích.
![]() Michel Costa 53 | |
![]() Fabricio Garcia (Thay: Helder Costa) 58 | |
![]() Joao Carvalho (Thay: Michel Costa) 58 | |
![]() Caue Vinicius (Thay: Jorge Aguirre) 59 | |
![]() Jordi Mboula (Thay: Tidjany Toure) 59 | |
![]() Wagner Pina (Thay: Pedro Carvalho) 68 | |
![]() Israel Salazar (Thay: Yanis Begraoui) 68 | |
![]() Joao Carvalho 73 | |
![]() Jesus Castillo (Thay: Kanya Fujimoto) 73 | |
![]() Sandro Cruz 76 | |
![]() Rafik Guitane (Thay: Alejandro Orellana) 82 | |
![]() Depu (Thay: Maxime Dominguez) 82 | |
![]() Vinicius Zanocelo 87 | |
![]() Eliaquim Mangala 89 |
Thống kê trận đấu Estoril vs Gil Vicente


Diễn biến Estoril vs Gil Vicente
Vicente Barcelos có một quả phát bóng lên.
Estoril được hưởng một quả phạt góc do Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues trao.
Phát bóng lên cho Vicente Barcelos tại Estadio Antonio Coimbra da Mota.
Estoril được hưởng một quả phạt góc do Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues trao.
Liệu Vicente Barcelos có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?

Eliaquim Mangala (Estoril) nhận thẻ vàng.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Estoril.
Vicente Barcelos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Vinicius Zanocelo (Estoril) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues trao cho Estoril một quả phát bóng lên.
Jordi Mboula của Vicente Barcelos tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Laurindo Dilson Aurelio của đội khách bị phạt việt vị.
Tại Estoril, Vicente Barcelos tiến lên thông qua Laurindo Dilson Aurelio. Cú sút của anh trúng đích nhưng bị cản phá.
Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues ra hiệu cho một quả ném biên cho Vicente Barcelos, gần khu vực của Estoril.
Ném biên cho Estoril.
Phát bóng lên cho Vicente Barcelos tại Estadio Antonio Coimbra da Mota.
Cú đánh đầu của Alejandro Marques cho Estoril không trúng đích.
Anzhony Francisco Goncalves Rodrigues ra hiệu cho một quả đá phạt cho Estoril ở phần sân nhà.
Bruno Pinheiro (Vicente Barcelos) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Laurindo Dilson Aurelio thay thế Maxime Dominguez.
Đội chủ nhà đã thay Jandro Orellana bằng Rafik Guitane. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Ian Cathro.
Đội hình xuất phát Estoril vs Gil Vicente
Estoril (4-3-3): Joel Robles (27), Pedro Carvalho (22), Pedro Alvaro (23), Eliaquim Mangala (5), Pedro Amaral (24), Vinicius Zanocelo (7), Jandro Orellana (6), Michel Costa (8), Helder Costa (11), Alejandro Marques (9), Yanis Begraoui (14)
Gil Vicente (4-2-3-1): Andrew (42), Ze Carlos (2), Jonathan Buatu (39), Ruben Fernandes (26), Sandro Cruz (57), Roman Mory Diaman Gbane (24), Maxime Dominguez (8), Tidjany Chabrol (7), Kanya Fujimoto (10), Felix Correia (71), Jorge Aguirre (9)


Thay người | |||
58’ | Helder Costa Fabricio Garcia Andrade | 59’ | Jorge Aguirre Caue Vinicius |
58’ | Michel Costa João Carvalho | 59’ | Tidjany Toure Jordi Mboula |
68’ | Pedro Carvalho Wagner Pina | 73’ | Kanya Fujimoto Jesús Castillo |
68’ | Yanis Begraoui Israel Salazar | 82’ | Maxime Dominguez Depú |
82’ | Alejandro Orellana Rafik Guitane |
Cầu thủ dự bị | |||
Wagner Pina | Kazu | ||
Fabricio Garcia Andrade | Brian Araujo | ||
Daniel Figueira | Jesús Castillo | ||
Ismael Sierra | Diego Collado | ||
Rafik Guitane | Yaya | ||
João Carvalho | Caue Vinicius | ||
Goncalo Costa | Josue Sa | ||
Andre Lacximicant | Depú | ||
Israel Salazar | Jordi Mboula |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Estoril
Thành tích gần đây Gil Vicente
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại