Bóng an toàn khi Brisbane được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Trực tiếp kết quả Brisbane Roar FC vs Western Sydney Wanderers FC hôm nay 31-01-2025
Giải VĐQG Australia - Th 6, 31/1
Kết thúc



![]() Bozhidar Kraev (Kiến tạo: Juan Mata) 8 | |
![]() Mohamed Al-Taay (Thay: Juan Mata) 11 | |
![]() Corey Brown (Thay: Louis Zabala) 46 | |
![]() Jarrod Carluccio (Thay: Gabriel Cleur) 46 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Brandon Borrello) 46 | |
![]() Corey Brown 60 | |
![]() Jacob Brazete (Thay: Adam Zimarino) 69 | |
![]() Florin Berenguer (Thay: Keegan Jelacic) 70 | |
![]() Scott Neville (Thay: Lucas Herrington) 77 | |
![]() James Temelkovski (Thay: Zachary Sapsford) 82 | |
![]() Waleed Shour (Thay: Samuel Klein) 84 | |
![]() Dean Pelekanos (Thay: Mohamed Al-Taay) 89 |
Bóng an toàn khi Brisbane được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Alexander King ra hiệu cho Brisbane được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên ở phần sân của Brisbane.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Alexander King trao cho Western Sydney Wanderers một quả phát bóng lên.
Brisbane đang tiến lên và Antonee Burke-Gilroy có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Brisbane được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Brisbane.
Ở Brisbane, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Dean Pelekanos vào sân thay cho Mohamed Al-Taay của Western Sydney Wanderers.
Western Sydney Wanderers có một quả phát bóng lên.
Brisbane được hưởng quả phạt góc.
Brisbane thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Walid Shour thay thế Samuel Klein.
Alexander King ra hiệu cho Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên ở phần sân của Brisbane.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Brisbane.
Brisbane có một quả ném biên nguy hiểm.
James Temelkovski thay thế Zachary Sapsford cho Western Sydney Wanderers tại Suncorp Stadium.
Brisbane sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Western Sydney Wanderers.
Ném biên cho Brisbane ở phần sân nhà của họ.
Liệu Brisbane có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Western Sydney Wanderers không?
Ruben Zadkovich thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Suncorp Stadium với Scott Neville thay thế Lucas Herrington.
Brisbane Roar FC (4-2-3-1): Macklin Freke (1), Louis Zabala (35), Lucas Herrington (12), Hosine Bility (15), Antonee Burke-Gilroy (21), Samuel Klein (24), Jay O'Shea (26), Ben Halloran (27), Adam Zimarino (43), Keegan Jelacic (23), Henry Hore (13)
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Lawrence Thomas (20), Gabriel Cleur (2), Josh Brillante (25), Alex Bonetig (4), Anthony Pantazopoulos (22), Nicolas Milanovic (14), Juan Mata (64), Oscar Priestman (18), Bozhidar Kraev (23), Brandon Borrello (26), Zachary Sapsford (7)
Thay người | |||
46’ | Louis Zabala Corey Brown | 11’ | Dean Pelekanos Mohamed Al-Taay |
69’ | Adam Zimarino Jacob Brazete | 46’ | Gabriel Cleur Jarrod Carluccio |
70’ | Keegan Jelacic Florin Berenguer | 46’ | Brandon Borrello Marcus Antonsson |
77’ | Lucas Herrington Scott Neville | 82’ | Zachary Sapsford James Temelkovski |
84’ | Samuel Klein Walid Shour | 89’ | Mohamed Al-Taay Dean Pelekanos |
Cầu thủ dự bị | |||
Matt Acton | Jordan Holmes | ||
Corey Brown | Jarrod Carluccio | ||
Scott Neville | Dean Pelekanos | ||
Jacob Brazete | Marcus Antonsson | ||
Walid Shour | James Temelkovski | ||
Rafael Struick | Aydan Jonathan Hammond | ||
Florin Berenguer | Mohamed Al-Taay |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |