Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Miguel Terceros (Kiến tạo: Diego Medina) 5 | |
![]() Lucas Chavez 15 | |
![]() Lucas Chavez 19 | |
![]() Benjamin Kuscevic 20 | |
![]() Victor Davila (Thay: Lucas Assadi) 46 | |
![]() Javier Altamirano (Thay: Dario Osorio) 46 | |
![]() Francisco Sierralta (Thay: Benjamin Kuscevic) 46 | |
![]() Francisco Sierralta 55 | |
![]() Rodrigo Urena (Thay: Lucas Cepeda) 62 | |
![]() Lichnovsky, Igor 68 | |
![]() Igor Lichnovsky 68 | |
![]() Victor Davila 70 | |
![]() Enzo Monteiro (Thay: Carmelo Algaranaz) 71 | |
![]() Marcelino Nunez (Thay: Felipe Loyola) 71 | |
![]() Moises Villarroel (Thay: Robson Matheus) 78 | |
![]() Hector Cuellar (Thay: Ervin Vaca) 78 | |
![]() Yomar Rocha (Thay: Diego Medina) 83 | |
![]() Enzo Monteiro 90 | |
![]() Diego Arroyo 90+3' |
Thống kê trận đấu Bolivia vs Chile


Diễn biến Bolivia vs Chile

Thẻ vàng cho Diego Arroyo.

Thẻ vàng cho Diego Arroyo.

V À A A O O O - Enzo Monteiro đã ghi bàn!
![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Diego Medina rời sân và được thay thế bởi Yomar Rocha.
Ervin Vaca rời sân và được thay thế bởi Hector Cuellar.
Robson Matheus rời sân và được thay thế bởi Moises Villarroel.
Felipe Loyola rời sân và được thay thế bởi Marcelino Nunez.
Carmelo Algaranaz rời sân và được thay thế bởi Enzo Monteiro.

Thẻ vàng cho Victor Davila.

Thẻ vàng cho Igor Lichnovsky.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Lucas Cepeda rời sân và được thay thế bởi Rodrigo Urena.
![ANH ẤY RA SÂN! - [player1] nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/red_card.png)
ANH ẤY RA SÂN! - [player1] nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

ANH ẤY RA SÂN! - Francisco Sierralta nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Lucas Assadi rời sân và được thay thế bởi Victor Davila.
Benjamin Kuscevic rời sân và được thay thế bởi Francisco Sierralta.
Dario Osorio rời sân và được thay thế bởi Javier Altamirano.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Đội hình xuất phát Bolivia vs Chile
Bolivia (4-3-3): Carlos Lampe (1), Diego Medina (3), Efrain Morales (5), Diego Arroyo (2), Roberto Fernández (17), Robson Matheus (14), Ervin Vaca Moreno (16), Gabriel Villamil (15), Miguelito (7), Carmelo Algarañaz (11), Lucas Chávez (18)
Chile (4-3-3): Brayan Cortés (23), Fabian Hormazabal (2), Igor Lichnovsky (16), Benjamin Kuscevic (13), Gabriel Suazo (17), Felipe Loyola (5), Rodrigo Echeverría (18), Lucas Assadi (22), Darío Osorio (14), Alexis Sánchez (10), Lucas Cepeda (20)


Thay người | |||
71’ | Carmelo Algaranaz Enzo Monteiro | 46’ | Benjamin Kuscevic Francisco Sierralta |
78’ | Ervin Vaca Héctor Cuéllar | 46’ | Lucas Assadi Víctor Dávila |
78’ | Robson Matheus Moises Villarroel | 46’ | Dario Osorio Javier Altamirano |
83’ | Diego Medina Yomar Rocha | 62’ | Lucas Cepeda Rodrigo Urena |
71’ | Felipe Loyola Marcelino Núñez |
Cầu thủ dự bị | |||
Luis Banegas | Gabriel Castellon | ||
Héctor Cuéllar | Lawrence Vigouroux | ||
Guillermo Viscarra | Nicolás Fernández | ||
Gabriel Sotomayor | Francisco Sierralta | ||
Yomar Rocha | Vicente Pizarro | ||
Moises Villarroel | Marcelino Núñez | ||
Moises Paniagua | Rodrigo Urena | ||
José Sagredo | Maximiliano Guerrero | ||
Oscar David | Víctor Dávila | ||
Enzo Monteiro | Esteban Pavez | ||
Jhon Velasquez | Javier Altamirano | ||
Leonardo Zabala | Matias Sepulveda |
Nhận định Bolivia vs Chile
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bolivia
Thành tích gần đây Chile
Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Nam Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 11 | 2 | 3 | 19 | 35 | T T T T H |
2 | ![]() | 16 | 7 | 7 | 2 | 8 | 25 | T T H H H |
3 | ![]() | 16 | 7 | 4 | 5 | 5 | 25 | H T B H T |
4 | ![]() | 16 | 6 | 6 | 4 | 7 | 24 | H B H B T |
5 | ![]() | 16 | 6 | 6 | 4 | 3 | 24 | H T H T B |
6 | ![]() | 16 | 5 | 7 | 4 | 4 | 22 | B B H H H |
7 | ![]() | 16 | 4 | 6 | 6 | -4 | 18 | B B T T B |
8 | ![]() | 16 | 5 | 2 | 9 | -16 | 17 | H B H B T |
9 | ![]() | 16 | 2 | 6 | 8 | -11 | 12 | B T B H H |
10 | ![]() | 16 | 2 | 4 | 10 | -15 | 10 | T B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại