Robert-Jan Vanwesemael của St. Truidense tung cú sút nhưng không trúng đích.
![]() Shogo Taniguchi 9 | |
![]() Charly Keita (Thay: Thibaud Verlinden) 10 | |
![]() Shogo Taniguchi 45+3' | |
![]() Marco Weymans (Thay: Brian Plat) 46 | |
![]() D'Margio Wright-Phillips (Thay: Florian Krueger) 46 | |
![]() D'Margio Wright-Phillips (Thay: Florian Kruger) 46 | |
![]() Andres Ferrari (Thay: Kahveh Zahiroleslam) 66 | |
![]() Ayouba Kosiah (Thay: Antoine Colassin) 75 | |
![]() Tom Reyners (Thay: Ewan Henderson) 75 | |
![]() Joselpho Barnes (Thay: Adriano Bertaccini) 79 | |
![]() Ryotaro Ito (Thay: Joel Chima Fujita) 79 | |
![]() (og) Herve Matthys 85 | |
![]() Robert-Jan Vanwesemael (Thay: Billal Brahimi) 86 | |
![]() Ryotaro Ito (Kiến tạo: Ryotaro Ito) 88 |
Thống kê trận đấu Beerschot vs St.Truiden


Diễn biến Beerschot vs St.Truiden
Phát bóng lên cho Beerschot tại Olympisch Stadion.
Liệu Beerschot có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của St. Truidense không?
Ryotaro Ito đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Cú dứt điểm tuyệt vời từ Ryotaro Ito giúp St. Truidense dẫn trước 0-3.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đội khách đã thay Billal Brahimi bằng Robert-Jan Vanwesemael. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Felice Mazzu hôm nay.

Herve Matthys không may mắn khi ghi bàn phản lưới nhà, nâng tỷ số lên 0-2.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Beerschot.
St. Truidense dâng lên tấn công tại Olympisch Stadion nhưng cú đánh đầu của Bruno Godeau lại không trúng đích.
St. Truidense được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho St. Truidense gần khu vực cấm địa.
Bram Van Driessche trao cho Beerschot một quả phát bóng lên.
Joselpho Barnes của St. Truidense tấn công bóng bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Felice Mazzu (St. Truidense) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Ryotaro Ito thay thế Joel Chima Fujita.
Joselpho Barnes thay thế Adriano Bertaccini cho St. Truidense tại Olympisch Stadion.
St. Truidense có một quả phát bóng lên.
Charly Keita (Beerschot) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh lại không trúng đích.
Beerschot được Bram Van Driessche trao cho một quả phạt góc.
Ar'jany Martha đã hồi phục và trở lại trận đấu tại Antwerp.
Dirk Kuyt thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Olympisch Stadion với Tom Reyners thay thế Ewan Henderson.
Đội hình xuất phát Beerschot vs St.Truiden
Beerschot (3-4-2-1): Nick Shinton (33), Brian Plat (4), Herve Matthys (3), Katuku Derrick Tshimanga (26), Loic Mbe Soh (5), Ewan Henderson (8), Ryan Sanusi (18), Ar'jany Martha (42), Antoine Colassin (25), Thibaud Verlinden (10), Florian Kruger (11)
St.Truiden (5-4-1): Leo Kokubo (16), Louis Patris (19), Rein Van Helden (20), Shogo Taniguchi (5), Bruno Godeau (31), Ryoya Ogawa (2), Joel Chima Fujita (8), Rihito Yamamoto (6), Adriano Bertaccini (91), Billal Brahimi (7), Kahveh Zahiroleslam (15)


Thay người | |||
10’ | Thibaud Verlinden Charly Keita | 66’ | Kahveh Zahiroleslam Andres Ferrari |
46’ | Florian Kruger D'Margio Wright-Phillips | 79’ | Adriano Bertaccini Joselpho Barnes |
46’ | Brian Plat Marco Weymans | 79’ | Joel Chima Fujita Ryotaro Ito |
75’ | Antoine Colassin Ayouba Kosiah | 86’ | Billal Brahimi Robert-Jan Vanwesemael |
75’ | Ewan Henderson Tom Reyners |
Cầu thủ dự bị | |||
Tolis | Wolke Janssens | ||
D'Margio Wright-Phillips | Adam Nhaili | ||
Charly Keita | Joselpho Barnes | ||
Ayouba Kosiah | Ryotaro Ito | ||
Tom Reyners | Andres Ferrari | ||
Dean Huiberts | Olivier Dumont | ||
Felix Nzouango | Robert-Jan Vanwesemael | ||
Marco Weymans | Frederic Ananou | ||
Davor Matijas | Jo Coppens |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Beerschot
Thành tích gần đây St.Truiden
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại