Ném biên cao ở khu vực của Modena tại Bari.
![]() Gregoire Defrel 8 | |
![]() Mattia Maita 17 | |
![]() (Pen) Antonio Palumbo 18 | |
![]() Andrea Oliveri 25 | |
![]() Giulio Maggiore 31 | |
![]() Antonio Palumbo 41 | |
![]() Kevin Lasagna 42 | |
![]() Francesco Vicari 44 | |
![]() Giovanni Zaro 45+1' | |
![]() Nunzio Lella (Thay: Mattia Maita) 46 | |
![]() Issiaka Kamate (Thay: Antonio Palumbo) 46 | |
![]() Nicholas Bonfanti (Thay: Andrea Oliveri) 63 | |
![]() Kleis Bozhanaj (Thay: Giuseppe Caso) 63 | |
![]() Riyad Idrissi (Thay: Matteo Cotali) 64 | |
![]() Pedro Mendes (Thay: Gregoire Defrel) 67 | |
![]() Gaston Pereiro (Thay: Cesar Falletti) 71 | |
![]() Andrea Favilli (Thay: Kevin Lasagna) 71 | |
![]() Nicola Bellomo (Thay: Giulio Maggiore) 71 | |
![]() Alessandro Di Pardo 81 | |
![]() Fabio Ponsi (Thay: Kleis Bozhanaj) 90 |
Thống kê trận đấu Bari vs Modena


Diễn biến Bari vs Modena
Quả đá phạt ở vị trí tốt cho Modena!
Modena có một quả ném biên nguy hiểm.
Modena đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Issiaka Kamate đi chệch khung thành.
Đó là một quả phạt góc cho đội nhà Bari.
Gaston Pereiro (Bari) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch mục tiêu.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phạt góc của Modena.
Bari tấn công nhưng cú đánh đầu của Andrea Favilli không trúng đích.
Modena có một quả phát bóng lên.
Modena thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Fabio Ponsi thay thế Kleis Bozhanaj.
Modena cần phải cẩn trọng. Bari có một quả ném biên tấn công.
Phạt góc cho Modena tại sân Stadio San Nicola.
Andrea Favilli (Bari) bật lên để đánh đầu nhưng không thể giữ bóng trong khung thành.
Phạt góc được trao cho Bari.
Nicola Bellomo (Bari) dứt điểm tại Stadio San Nicola nhưng cú đánh đầu của anh đã bị phá ra.
Bari được trọng tài Gianluca Aureliano cho hưởng một quả phạt góc.

Alessandro Di Pardo (Modena) bị thẻ đỏ và bị đuổi khỏi sân ở Bari!
Phạt đền cho Bari.
Bari sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Modena.
Ném biên cho Modena.
Gianluca Aureliano ra hiệu cho Bari được hưởng quả ném biên ở phần sân của Modena.
Đội hình xuất phát Bari vs Modena
Bari (3-5-2): Boris Radunovic (1), Valerio Mantovani (3), Francesco Vicari (23), Nosa Edward Obaretin (55), Andrea Oliveri (7), Mattia Maita (4), Ahmad Benali (8), Giulio Maggiore (21), Mehdi Dorval (93), Cesar Falletti (19), Kevin Lasagna (15)
Modena (3-4-2-1): Riccardo Gagno (26), Gady Beyuku (2), Giovanni Zaro (19), Cristian Cauz (33), Alessandro Di Pardo (18), Fabio Gerli (16), Simone Santoro (8), Matteo Cotali (29), Antonio Palumbo (10), Giuseppe Caso (20), Gregoire Defrel (92)


Thay người | |||
46’ | Mattia Maita Nunzio Lella | 46’ | Antonio Palumbo Issiaka Kamate |
63’ | Andrea Oliveri Nicholas Bonfanti | 63’ | Fabio Ponsi Kleis Bozhanaj |
71’ | Giulio Maggiore Nicola Bellomo | 64’ | Matteo Cotali Riyad Idrissi |
71’ | Cesar Falletti Gaston Pereiro | 67’ | Gregoire Defrel Pedro Mendes |
71’ | Kevin Lasagna Andrea Favilli | 90’ | Kleis Bozhanaj Fabio Ponsi |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Pissardo | Andrea Seculin | ||
Raffaele Pucino | Fabrizio Bagheria | ||
Lorenco Simic | Fabio Ponsi | ||
Raffaele Maiello | Antonio Pergreffi | ||
Nunzio Lella | Stipe Vulikic | ||
Nicola Bellomo | Riyad Idrissi | ||
Gaston Pereiro | Eric Botteghin | ||
Coli Saco | Edoardo Duca | ||
Andrija Novakovich | Kleis Bozhanaj | ||
Nicholas Bonfanti | Marco Oliva | ||
Andrea Favilli | Issiaka Kamate | ||
Alessandro Tripaldelli | Pedro Mendes |
Nhận định Bari vs Modena
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bari
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 25 | 6 | 4 | 43 | 81 | T B T T T |
2 | ![]() | 35 | 22 | 6 | 7 | 28 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 35 | 16 | 15 | 4 | 26 | 63 | B T H H T |
4 | ![]() | 35 | 15 | 12 | 8 | 18 | 57 | H T H T H |
5 | 35 | 14 | 11 | 10 | 2 | 53 | T T H B T | |
6 | ![]() | 35 | 13 | 9 | 13 | 8 | 48 | T T B T B |
7 | ![]() | 35 | 10 | 18 | 7 | 4 | 48 | B H H B B |
8 | ![]() | 35 | 9 | 17 | 9 | 2 | 44 | B H T B B |
9 | ![]() | 35 | 10 | 14 | 11 | 0 | 44 | T T B T B |
10 | 35 | 11 | 11 | 13 | -4 | 44 | B H H B B | |
11 | 35 | 10 | 11 | 14 | -10 | 41 | T H H T B | |
12 | ![]() | 35 | 11 | 8 | 16 | -8 | 41 | B H B T T |
13 | 35 | 9 | 13 | 13 | -8 | 40 | T T H B T | |
14 | ![]() | 35 | 8 | 15 | 12 | -12 | 39 | T H H H B |
15 | ![]() | 35 | 8 | 14 | 13 | -7 | 38 | T B H B T |
16 | ![]() | 35 | 9 | 11 | 15 | -11 | 38 | B B B T T |
17 | ![]() | 35 | 7 | 15 | 13 | -12 | 36 | B B T B H |
18 | ![]() | 35 | 9 | 9 | 17 | -13 | 36 | B B T T B |
19 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -26 | 35 | H H B B B |
20 | ![]() | 35 | 7 | 13 | 15 | -20 | 30 | B H H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại