Bóng an toàn khi Brisbane được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
![]() (og) Harry Van der Saag 8 | |
![]() Harry Van der Saag 56 | |
![]() Louis Verstraete 59 | |
![]() Jack Hingert (Thay: Harry Van der Saag) 67 | |
![]() Rafael Struick (Thay: Thomas Waddingham) 68 | |
![]() Samuel Klein (Thay: Joe Caletti) 68 | |
![]() Cameron Howieson (Thay: Jake Brimmer) 70 | |
![]() Logan Rogerson (Kiến tạo: Francis De Vries) 74 | |
![]() Jesse Randall (Thay: Logan Rogerson) 79 | |
![]() Hosine Bility (Thay: Neicer Acosta) 81 | |
![]() Max Mata (Thay: Guillermo May) 82 | |
![]() Tommy Smith (Thay: Louis Verstraete) 83 | |
![]() Ivan Ozzi (Thay: Keegan Jelacic) 86 |
Thống kê trận đấu Auckland FC vs Brisbane Roar FC

Diễn biến Auckland FC vs Brisbane Roar FC
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Auckland.
Liam Gillion của Auckland FC bứt phá tại Sân vận động Mount Smart. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Ném biên cho Auckland FC.
Daniel Elder trao cho Auckland FC một quả phát bóng lên.
Tại Auckland, Brisbane tấn công qua Ivan Ozzi. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Auckland FC có một quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Brisbane có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Auckland FC không?
Ivan Ozzi vào sân thay cho Keegan Jelacic của đội khách.
Bóng đi ra ngoài sân và Auckland FC được hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Auckland FC tại Sân vận động Mount Smart.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả ném biên của Brisbane ở phần sân của Auckland FC.
Đội chủ nhà thay Louis Verstraete bằng Tommy Smith.
Auckland FC thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Max Mata thay thế Guillermo May.
Auckland FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brisbane được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hosine Bility vào sân thay cho Neicer Aldhair Acosta Mendez của Brisbane.
Brisbane cần phải cẩn trọng. Auckland FC có một quả ném biên tấn công.
Đội chủ nhà đã thay Logan Rogerson bằng Jesse Randall. Đây là sự thay đổi người thứ hai của Steve Corica hôm nay.
Quả phát bóng lên cho Brisbane tại Sân vận động Mount Smart.
Đội hình xuất phát Auckland FC vs Brisbane Roar FC
Auckland FC (4-4-2): Alex Paulsen (12), Hiroki Sakai (2), Daniel Hall (23), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Logan Rogerson (27), Louis Verstraete (6), Felipe Gallegos (28), Liam Gillion (14), Jake Brimmer (22), Guillermo May (10)
Brisbane Roar FC (4-4-2): Macklin Freke (1), Harry Van Der Saag (17), Walid Shour (8), Ben Warland (4), Antonee Burke-Gilroy (21), Ben Halloran (27), Joe Caletti (6), Jay O'Shea (26), Neicer Acosta (11), Keegan Jelacic (23), Thomas Waddingham (16)

Thay người | |||
70’ | Jake Brimmer Cameron Howieson | 67’ | Harry Van der Saag Jack Hingert |
79’ | Logan Rogerson Jesse Randall | 68’ | Thomas Waddingham Rafael Struick |
82’ | Guillermo May Max Mata | 68’ | Joe Caletti Samuel Klein |
83’ | Louis Verstraete Tommy Smith | 81’ | Neicer Acosta Hosine Bility |
86’ | Keegan Jelacic Ivan Ozzi |
Cầu thủ dự bị | |||
Finn Mckenlay | Rafael Struick | ||
Callan Elliot | Louis Zabala | ||
Tommy Smith | Jack Hingert | ||
Michael Woud | Matt Acton | ||
Cameron Howieson | Hosine Bility | ||
Jesse Randall | Samuel Klein | ||
Max Mata | Ivan Ozzi |
Nhận định Auckland FC vs Brisbane Roar FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auckland FC
Thành tích gần đây Brisbane Roar FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại