Đó là cú phát bóng lên cho đội khách ở Barranquilla.
![]() Carlos Bacca (Kiến tạo: Brayan Castrillon) 2 | |
![]() Jhord Bayron Garces (Kiến tạo: Neymar Uribe) 6 | |
![]() Jhon Ronny Navia Mina 15 | |
![]() Gendry Cuervo 29 | |
![]() Didier Palacios 38 | |
![]() Gendry Cuervo (Kiến tạo: Ruben Escobar) 42 | |
![]() Jose Cuenu 45+4' | |
![]() Carlos Eduardo Cantillo Villalobos (Thay: Jhon Ronny Navia Mina) 46 | |
![]() Jhomier Javier Guerrero Gonzalez 47 | |
![]() Brayan Castrillon 53 | |
![]() Edison Lopez 57 | |
![]() Teofilo Gutierrez (Thay: Brayan Castrillon) 59 | |
![]() Yani Quintero (Thay: Jhon Jaider Velez Carey) 60 | |
![]() John Deiby Araujo (Thay: Didier Alcides Dawson Villareal) 69 | |
![]() Jordan Barrera (Thay: Jose Enamorado) 69 | |
![]() Tomas Soto (Thay: Edison Lopez) 77 | |
![]() Johan Alberto Hinestroza Renteria 78 | |
![]() Bryan Muriillo 84 | |
![]() Steven Andres Rodriguez Ossa (Thay: Carlos Bacca) 84 | |
![]() Santiago Londono (Thay: Gendry Cuervo) 90 | |
![]() Andres Vargas (Thay: Jhord Bayron Garces) 90 | |
![]() Santiago Londono 90+8' |
Thống kê trận đấu Atletico Junior vs Envigado


Diễn biến Atletico Junior vs Envigado
Đá phạt cho Junior ở phần sân nhà.

Santiago Londono của Envigado đã bị phạt thẻ ở Barranquilla.
Liệu Envigado có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Junior không?
Luis Delgado ra hiệu cho Envigado được hưởng quả đá phạt.
Bóng ra ngoài sân cho cú phát bóng lên của Envigado.
Junior tấn công nhưng cú đánh đầu của Jose Cuenu không trúng đích.
Junior được hưởng quả phạt góc do Luis Delgado trao.
Đá phạt cho Junior.
Junior được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Barranquilla, Junior tiến lên qua Steven Andres Rodriguez Ossa. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Andres Vargas thay thế Jhord Bayron Garces cho đội khách.
Đội khách đã thay Gendry Cuervo bằng Santiago Londono. Đây là sự thay đổi thứ ba hôm nay của Andres Orozco.
Luis Delgado ra hiệu cho Envigado được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Junior ở phần sân của Envigado.
Junior được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Junior ở Barranquilla.
Cú phát bóng lên cho Envigado tại Estadio Metropolitano Roberto Melendez.
Junior đang tiến lên và Carlos Eduardo Cantillo Villalobos tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Steven Andres Rodriguez Ossa của Junior đã đứng dậy trở lại tại Estadio Metropolitano Roberto Melendez.
Ruben Escobar đã trở lại sân.
Đội hình xuất phát Atletico Junior vs Envigado
Atletico Junior: Santiago Mele (77), Jhomier Javier Guerrero Gonzalez (34), Christian Baez (66), Jose Cuenu (4), Yimmi Chara (8), Jhon Jaider Velez Carey (13), Andres Colorado (25), Jose Enamorado (99), Jhon Ronny Navia Mina (26), Carlos Bacca (70), Brayan Castrillon (88)
Envigado: Ruben Escobar (12), Gendry Cuervo (15), Neymar Uribe (27), Carlos Ramirez (29), Bryan Muriillo (36), Didier Palacios (2), Julian Palacio (6), Edison Lopez (21), Johan Hinestroza (14), Didier Alcides Dawson Villareal (7), Jhord Bayron Garces (11)
Thay người | |||
46’ | Jhon Ronny Navia Mina Carlos Eduardo Cantillo Villalobos | 69’ | Didier Alcides Dawson Villareal John Deiby Araujo |
59’ | Brayan Castrillon Teofilo Gutierrez | 77’ | Edison Lopez Tomas Soto |
60’ | Jhon Jaider Velez Carey Yani Quintero | 90’ | Jhord Bayron Garces Andres Vargas |
69’ | Jose Enamorado Jordan Barrera | 90’ | Gendry Cuervo Santiago Londono |
84’ | Carlos Bacca Steven Andres Rodriguez Ossa |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Barrera | Tomas Soto | ||
Yani Quintero | Nilzo Ramirez | ||
Carlos Eduardo Cantillo Villalobos | Andres Vargas | ||
Joel Canchimbo | Santiago Londono | ||
Steven Andres Rodriguez Ossa | Andres Tovar | ||
Teofilo Gutierrez | John Deiby Araujo | ||
Jeferson Martinez | Jhon James Gamboa Valencia |
Nhận định Atletico Junior vs Envigado
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico Junior
Thành tích gần đây Envigado
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 9 | 5 | 3 | 13 | 32 | H H B T T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 4 | 3 | 17 | 31 | T H T B T |
3 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T T H H T |
4 | ![]() | 16 | 8 | 6 | 2 | 9 | 30 | T H H T B |
5 | ![]() | 15 | 7 | 7 | 1 | 11 | 28 | H B T T H |
6 | ![]() | 17 | 7 | 6 | 4 | 7 | 27 | H B B H T |
7 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 7 | 26 | T T H B T |
8 | ![]() | 16 | 8 | 2 | 6 | 1 | 26 | T H T B T |
9 | ![]() | 16 | 5 | 8 | 3 | 2 | 23 | T H B T B |
10 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 0 | 23 | H H B T B |
11 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -1 | 20 | B T T H B |
12 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | -1 | 20 | B H H T T |
13 | 16 | 5 | 5 | 6 | -6 | 20 | B T T B H | |
14 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -8 | 18 | H B T T B |
15 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -11 | 17 | B B T T H |
16 | ![]() | 16 | 4 | 2 | 10 | -7 | 14 | T T B B B |
17 | ![]() | 17 | 2 | 8 | 7 | -17 | 14 | H H B B H |
18 | ![]() | 16 | 1 | 8 | 7 | -6 | 11 | H H B H B |
19 | ![]() | 16 | 2 | 4 | 10 | -10 | 10 | B T B T B |
20 | ![]() | 16 | 0 | 8 | 8 | -10 | 8 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại