Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Ajax đã kịp giành chiến thắng
![]() Pawel Bochniewicz 12 | |
![]() Pawel Bochniewicz 16 | |
![]() Kristian Hlynsson (Kiến tạo: Mika Godts) 45 | |
![]() Ion Nicolaescu (Thay: Daniel Seland Karlsbakk) 46 | |
![]() Bertrand Traore (Thay: Chuba Akpom) 58 | |
![]() Carlos Forbs (Thay: Steven Berghuis) 58 | |
![]() Kenneth Taylor (Thay: Branco van den Boomen) 59 | |
![]() Jacob Trenskow (Thay: Ilias Sebaoui) 62 | |
![]() Oliver Braude (Thay: Denzel Hall) 70 | |
![]() Jordan Henderson (Thay: Mika Godts) 73 | |
![]() Dimitris Rallis (Thay: Danilo Al-Saed) 80 | |
![]() Levi Smans (Thay: Espen van Ee) 80 | |
![]() Brian Brobbey (Thay: Kristian Hlynsson) 81 | |
![]() Oliver Braude 84 |
Thống kê trận đấu Ajax vs SC Heerenveen


Diễn biến Ajax vs SC Heerenveen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Bertrand Traore thực hiện cú sút phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Mickey van der Hart đã kiểm soát được
Kiểm soát bóng: Ajax: 48%, SC Heerenveen: 52%.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Dimitris Rallis của SC Heerenveen phạm lỗi với Brian Brobbey
Phát bóng lên cho SC Heerenveen.
Brian Brobbey của Ajax sút bóng chệch mục tiêu
Ajax bắt đầu một pha phản công.
Dies Janse thắng trong pha không chiến với Dimitris Rallis
Ajax thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Mickey van der Hart của SC Heerenveen cắt đường chuyền hướng về phía khung thành.
Pawel Bochniewicz của SC Heerenveen bị bắt việt vị.
Remko Pasveer bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
SC Heerenveen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Josip Sutalo của Ajax cắt đường chuyền hướng về phía khung thành.
Kiểm soát bóng: Ajax: 48%, SC Heerenveen: 52%.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Jordan Henderson của Ajax phạm lỗi với Luuk Brouwers
Ajax bắt đầu một pha phản công.
Anton Gaaei thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
SC Heerenveen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Sivert Heggheim Mannsverk của Ajax phạm lỗi với Levi Smans
Đội hình xuất phát Ajax vs SC Heerenveen
Ajax (4-3-3): Remko Pasveer (22), Anton Gaaei (3), Josip Šutalo (37), Youri Baas (15), Dies Janse (36), Branco Van den Boomen (21), Kristian Hlynsson (38), Sivert Mannsverk (16), Steven Berghuis (23), Chuba Akpom (10), Mika Godts (39)
SC Heerenveen (4-3-3): Mickey van der Hart (13), Denzel Hall (2), Sam Kersten (4), Pawel Bochniewicz (5), Mats Kohlert (11), Luuk Brouwers (8), Espen Van Ee (21), Simon Olsson (19), Danilo Al-Saed (24), Daniel Karlsbakk (9), Ilias Sebaoui (10)


Thay người | |||
58’ | Chuba Akpom Bertrand Traoré | 46’ | Daniel Seland Karlsbakk Ion Nicolaescu |
58’ | Steven Berghuis Carlos Borges | 62’ | Ilias Sebaoui Jacob Trenskow |
59’ | Branco van den Boomen Kenneth Taylor | 70’ | Denzel Hall Oliver Braude |
73’ | Mika Godts Jordan Henderson | 80’ | Espen van Ee Levi Smans |
81’ | Kristian Hlynsson Brian Brobbey |
Cầu thủ dự bị | |||
Jay Gorter | Ion Nicolaescu | ||
Diant Ramaj | Bernt Klaverboer | ||
Jakov Medic | Hussein Ali | ||
Brian Brobbey | Levi Smans | ||
Julian Rijkhoff | Jacob Trenskow | ||
Bertrand Traoré | Ahmed Isaiah | ||
Jorrel Hato | Andries Noppert | ||
Kenneth Taylor | Oliver Braude | ||
Jordan Henderson | |||
Kian Fitz Jim | |||
Carlos Borges | |||
Devyne Rensch |
Tình hình lực lượng | |||
Gaston Avila Chấn thương đầu gối | |||
Amourricho van Axel Dongen Không xác định |
Nhận định Ajax vs SC Heerenveen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ajax
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại