Quả đá phạt cho Perth Glory FC ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Adelaide United vs Perth Glory hôm nay 29-11-2024
Giải VĐQG Australia - Th 6, 29/11
Kết thúc



![]() Bart Vriends 32 | |
![]() (VAR check) 38 | |
![]() Adam Taggart 45+3' | |
![]() Zach Clough (Kiến tạo: Ben Folami) 49 | |
![]() Bart Vriends (Kiến tạo: Zach Clough) 50 | |
![]() Cristian Castillo (Thay: Khoa Ngo) 59 | |
![]() Nathanael Blair (Thay: Adam Taggart) 59 | |
![]() Nathanael Blair (Thay: Adam Bugarija) 59 | |
![]() Adam Taggart (Kiến tạo: Nicholas Pennington) 61 | |
![]() Archie Goodwin (Thay: Luka Jovanovic) 63 | |
![]() Jonny Yull (Thay: Zach Clough) 63 | |
![]() Nicholas Pennington 67 | |
![]() David Williams (Thay: Trent Ostler) 80 | |
![]() Brandon O'Neill (Thay: Nicholas Pennington) 80 | |
![]() Panashe Madanha (Thay: Stefan Mauk) 80 | |
![]() Jarrod Carluccio (Thay: Cristian Castillo) 90 |
Quả đá phạt cho Perth Glory FC ở phần sân nhà.
Adelaide United FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Perth Glory FC tại sân Coopers.
Shaun Evans ra hiệu cho Adelaide United FC được hưởng quả ném biên trong phần sân của Perth Glory FC.
Shaun Evans ra hiệu cho Adelaide United FC được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Perth Glory FC.
Quả ném biên cho Perth Glory FC ở phần sân nhà.
Adelaide United FC được hưởng một quả phạt góc.
Jarrod Carluccio vào sân thay cho Cristian Caicedo của Perth Glory FC.
Quả ném biên cho Adelaide United FC.
Perth Glory FC có một quả ném biên nguy hiểm.
Quả ném biên cho Perth Glory FC ở phần sân của Adelaide United FC.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Quả đá phạt cho Perth Glory FC.
Shaun Evans trao cho Perth Glory FC một quả phát bóng lên.
Adelaide United FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Adelaide United FC được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Adelaide United FC thực hiện quả ném biên trong phần sân của Perth Glory FC.
Perth Glory FC được Shaun Evans trao cho một quả phạt góc.
Carl Veart thực hiện sự thay đổi người thứ ba tại sân Coopers với Panashe Madanha thay cho Stefan Mauk.
Đội khách thay Nicholas Pennington bằng Brandon O'Neill.
David Zdrilic (Perth Glory FC) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với David Joel Williams thay cho Trent Jordan Ostler.
Adelaide United (4-2-3-1): James Nicholas Delianov (1), Dylan Pierias (20), Bart Vriends (3), Panagiotis Kikianis (51), Ryan Kitto (7), Jay Barnett (14), Ethan Alagich (55), Zach Clough (10), Stefan Mauk (6), Ben Folami (17), Luka Jovanovic (9)
Perth Glory (4-4-2): Cameron Cook (13), Josh Risdon (19), Luis Canga (33), Lachlan Ryan Barr (5), Anas Hamzaoui (3), Trent Ostler (20), Nicholas Pennington (7), Taras Gomulka (12), Khoa Ngo (26), Adam Taggart (22), Adam Bugarija (16)
Thay người | |||
63’ | Luka Jovanovic Archie Goodwin | 59’ | Adam Bugarija Nathanael Blair |
63’ | Zach Clough Jonny Yull | 59’ | Jarrod Carluccio Cristian Caicedo |
80’ | Stefan Mauk Panashe Madanha | 80’ | Nicholas Pennington Brandon O'Neill |
80’ | Trent Ostler David Williams | ||
90’ | Cristian Castillo Jarrod Carluccio |
Cầu thủ dự bị | |||
Max Vartuli | Oliver Sail | ||
Archie Goodwin | Zach Lisolajski | ||
Joshua Cavallo | Nathanael Blair | ||
Panashe Madanha | Brandon O'Neill | ||
Austin Jake Ayoubi | Jarrod Carluccio | ||
Jonny Yull | David Williams | ||
Isaias | Cristian Caicedo |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |