Quả ném biên cho Wellington Phoenix FC ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Wellington Phoenix vs Melbourne Victory hôm nay 12-04-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 12/4
Kết thúc



![]() Nishan Velupillay (Kiến tạo: Daniel Arzani) 4 | |
![]() Corban Piper (Kiến tạo: Sam Sutton) 10 | |
![]() Zinedine Machach (Kiến tạo: Nishan Velupillay) 45+2' | |
![]() Nikolaos Vergos 50 | |
![]() Paulo Retre (Thay: Hideki Ishige) 56 | |
![]() Luke Brooke-Smith (Thay: Kazuki Nagasawa) 56 | |
![]() Lukas Kelly-Heald (Thay: Matthew Sheridan) 56 | |
![]() Reno Piscopo (Thay: Ryan Teague) 56 | |
![]() Lachlan Jackson 57 | |
![]() Brendan Hamill (Thay: Roderick Miranda) 65 | |
![]() Alexander Badolato (Thay: Daniel Arzani) 66 | |
![]() Paulo Retre (Kiến tạo: Tim Payne) 75 | |
![]() Brendan Hamill 78 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Paulo Retre) 79 | |
![]() Fabian Monge (Thay: Reno Piscopo) 80 | |
![]() Bruno Fornaroli (Thay: Nikolaos Vergos) 80 | |
![]() Fin Conchie (Thay: Isaac Robert Hughes) 87 |
Quả ném biên cho Wellington Phoenix FC ở phần sân nhà.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Melbourne Victory có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Wellington Phoenix FC không?
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Alireza Faghani cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Alireza Faghani ra hiệu cho Melbourne Victory hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Wellington.
Alireza Faghani ra hiệu cho Melbourne Victory hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alireza Faghani ra hiệu cho Wellington Phoenix FC hưởng quả ném biên ở phần sân của Melbourne Victory.
Quả phát bóng lên cho Melbourne Victory tại Sân vận động Wellington Regional.
Liệu Melbourne Victory có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Wellington Phoenix FC không?
Alireza Faghani cho Melbourne Victory hưởng quả phát bóng lên.
Corban Piper (Wellington Phoenix FC) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả phạt góc.
Wellington Phoenix FC được Alireza Faghani cho hưởng quả phạt góc.
Giancarlo Italiano (Wellington Phoenix FC) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, Fin Conchie vào thay Isaac Hughes.
Wellington Phoenix FC sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Melbourne Victory.
Bóng an toàn khi Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Alireza Faghani cho Wellington Phoenix FC hưởng quả phát bóng lên.
Joshua James Rawlins của Melbourne Victory tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Wellington Phoenix FC quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Wellington Phoenix (3-4-2-1): Joshua Oluwayemi (1), Corban Piper (3), Scott Wootton (4), Isaac Hughes (15), Tim Payne (6), Alex Rufer (14), Matt Sheridan (27), Sam Sutton (19), Kazuki Nagasawa (25), Hideki Ishige (9), Kosta Barbarouses (7)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Mitchell James Langerak (1), Joshua Rawlins (22), Roderick Miranda (21), Lachlan Jackson (4), Kasey Bos (28), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Daniel Arzani (7), Zinedine Machach (8), Nishan Velupillay (17), Nikos Vergos (9)
Thay người | |||
56’ | Nathan Walker Paulo Retre | 56’ | Fabian Monge Reno Piscopo |
56’ | Matthew Sheridan Lukas Kelly-Heald | 65’ | Roderick Miranda Brendan Hamill |
56’ | Kazuki Nagasawa Luke Brooke-Smith | 66’ | Daniel Arzani Alexander Badolato |
79’ | Paulo Retre Nathan Walker | 80’ | Nikolaos Vergos Bruno Fornaroli |
87’ | Isaac Robert Hughes Fin Conchie | 80’ | Reno Piscopo Fabian Monge |
Cầu thủ dự bị | |||
Dublin Boon | Jack Duncan | ||
Paulo Retre | Alexander Badolato | ||
Lukas Kelly-Heald | Bruno Fornaroli | ||
Luke Brooke-Smith | Brendan Hamill | ||
Jayden Smith | Joshua Inserra | ||
Nathan Walker | Fabian Monge | ||
Fin Conchie | Reno Piscopo |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |