Muhammad Zulfiqar Bin Mustaffa cho Tanjong Pagar United hưởng quả phát bóng lên.
![]() (Pen) Tomoyuki Doi 18 | |
![]() Tomoki Wada 20 | |
![]() Ryoya Taniguchi 25 | |
![]() Naqiuddin Eunos 33 | |
![]() Akram Azman 41 | |
![]() Shakir Hamzah 45 | |
![]() Sahil Suhaimi (Thay: Rizqin Aniq) 46 | |
![]() Vasileios Zikos Chua (Thay: Ahmad Syahir) 46 | |
![]() Umar Akhbar bin Ramle (Thay: Timur Talipov) 46 | |
![]() Vincent Bezecourt 63 | |
![]() Tomoyuki Doi 74 | |
![]() Azim Akbar (Thay: Syed Akmal) 78 | |
![]() Ihsan Hadi (Thay: Akram Azman) 78 | |
![]() Tomoyuki Doi 80 | |
![]() Akmal Azman (Thay: Shakir Hamzah) 81 | |
![]() Raiyan Noor (Thay: Joshua Pereira) 81 | |
![]() Faisal Shahril (Thay: Naqiuddin Eunos) 83 |
Thống kê trận đấu Tanjong Pagar United FC vs Geylang International FC


Diễn biến Tanjong Pagar United FC vs Geylang International FC
Muhammad Zulfiqar Bin Mustaffa đã cho Geylang International hưởng quả phạt góc.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Singapore City.
Tanjong Pagar United được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Muhammad Zulfiqar Bin Mustaffa cho Tanjong Pagar United hưởng quả phát bóng lên.
Muhammad Zulfiqar Bin Mustaffa ra hiệu cho Geylang International được hưởng quả đá phạt.
Muhammad Zulfiqar Bin Mustaffa ra hiệu cho Geylang International được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tanjong Pagar United được hưởng quả phát bóng lên tại sân Jurong East.
Tại Singapore City, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Muhammad Zulfiqar Bin Mustaffa đã cho Geylang International hưởng quả phạt góc.
Geylang International thực hiện sự thay đổi người thứ tư khi Faisal Shahril vào sân thay cho Naqiuddin Eunos.
Bóng đi ra ngoài sân, Geylang International được hưởng quả phát bóng lên.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Tanjong Pagar United được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Akmal Azman vào sân thay cho Shakir Hamzah bên phía đội khách.
Raiyan Noor vào sân thay cho Joshua Pereira của Geylang International.

Tomoyuki Doi đưa bóng vào lưới và đội khách nâng tỷ số lên. Tỷ số hiện tại là 2-7.
Đá phạt cho Geylang International.
Geylang International có một quả phát bóng lên.
Ihsan Hadi vào sân thay cho Akram Azman của đội chủ nhà.
Đội chủ nhà thay Syed Akmal bằng Azim Akbar.
Đội hình xuất phát Tanjong Pagar United FC vs Geylang International FC
Tanjong Pagar United FC (3-4-3): Kimura Riki (28), Syed Akmal (5), Timur Talipov (19), Akram Azman (22), Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan (8), Tomoki Wada (10), Stefan Paunovic (21), Shodai Nishikawa (25)
Geylang International FC (4-2-4): Rudy Khairullah (24), Rio Sakuma (5), Keito Hariya (18), Ahmad Syahir (14), Takahiro Tezuka (4), Shakir Hamzah (22), Joshua Pereira (8), Vincent Bezecourt (10), Naqiuddin Eunos (17), Tomoyuki Doi (9), Ryoya Taniguchi (23)


Thay người | |||
46’ | Timur Talipov Umar Akhbar bin Ramle | 46’ | Ahmad Syahir Vasileios Zikos Chua |
46’ | Rizqin Aniq Sahil Suhaimi | 81’ | Shakir Hamzah Akmal Azman |
78’ | Syed Akmal Azim Akbar | 81’ | Joshua Pereira Raiyan Noor |
78’ | Akram Azman Ihsan Hadi | 83’ | Naqiuddin Eunos Faisal Shahril |
Cầu thủ dự bị | |||
Mohammad Fashah Iskandar | Hairul Syirhan | ||
Azim Akbar | Faisal Shahril | ||
Umar Akhbar bin Ramle | Vasileios Zikos Chua | ||
Aloysius Pang | Akmal Azman | ||
Ihsan Hadi | Raiyan Noor | ||
Farid Jafiri | Kyan Neo | ||
Daniel Elfian | Irfan Rifqi | ||
Saiful Saiful | Tariq Shahid | ||
Sahil Suhaimi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tanjong Pagar United FC
Thành tích gần đây Geylang International FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 48 | 63 | T T T B T |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 3 | 15 | -19 | 39 | B H B B T |
6 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -9 | 38 | H T T T T |
7 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | T B B B H |
8 | ![]() | 31 | 6 | 8 | 17 | -43 | 26 | B B H B B |
9 | ![]() | 30 | 3 | 6 | 21 | -64 | 15 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại