Mitchell James Langerak (Melbourne Victory) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Trực tiếp kết quả Melbourne Victory vs Wellington Phoenix hôm nay 14-02-2025
Giải VĐQG Australia - Th 6, 14/2
Kết thúc



![]() Clarismario Santos Rodrigus (Thay: Nishan Velupillay) 46 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Thay: Nishan Velupillay) 46 | |
![]() Nikolaos Vergos (Kiến tạo: Clarismario Rodrigus) 57 | |
![]() Nikolaos Vergos 58 | |
![]() Joshua Rawlins 65 | |
![]() Daniel Arzani (Thay: Reno Piscopo) 66 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Alby Kelly-Heald) 68 | |
![]() Alex Rufer (Thay: Paulo Retre) 68 | |
![]() Kazuki Nagasawa (Thay: Hideki Ishige) 68 | |
![]() Matthew Sheridan 75 | |
![]() Bruno Fornaroli (Thay: Nikolaos Vergos) 75 | |
![]() Kasey Bos (Thay: Adama Traore) 75 | |
![]() Luke Brooke-Smith (Thay: Corban Piper) 77 | |
![]() Sam Sutton 89 | |
![]() Mitchell Langerak 90+4' |
Mitchell James Langerak (Melbourne Victory) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Wellington Phoenix FC dâng lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Melbourne.
Zinedine Machach của Melbourne Victory bứt phá tại AAMI Park. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Adam Bavcar trao cho Wellington Phoenix FC một quả phát bóng lên.
Tại Melbourne, Melbourne Victory tấn công qua Bruno Fornaroli. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Phát bóng lên cho Wellington Phoenix FC tại AAMI Park.
Clarismario Santos Rodrigus của Melbourne Victory bứt phá tại AAMI Park. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho Melbourne Victory ở phần sân nhà.
Tại AAMI Park, Sam Sutton của đội khách đã nhận thẻ vàng. Anh sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò!
Adam Bavcar ra hiệu cho Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC tại AAMI Park.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Adam Bavcar ra hiệu cho Melbourne Victory được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Liệu Melbourne Victory có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Wellington Phoenix FC không?
Ném biên cho Melbourne Victory ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Adam Bavcar trao cho đội khách một quả ném biên.
Melbourne Victory sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Adam Bavcar ra hiệu cho Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của Melbourne Victory.
Melbourne Victory (4-2-3-1): Mitchell James Langerak (1), Joshua Rawlins (22), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Adam Traore (3), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Nishan Velupillay (17), Zinedine Machach (8), Reno Piscopo (27), Nikos Vergos (9)
Wellington Phoenix (4-4-2): Alby Kelly-Heald (30), Tim Payne (6), Isaac Hughes (15), Scott Wootton (4), Sam Sutton (19), Corban Piper (3), Paulo Retre (8), Matt Sheridan (27), Lukas Kelly-Heald (18), Kosta Barbarouses (7), Hideki Ishige (9)
Thay người | |||
46’ | Nishan Velupillay Clarismario Rodrigus | 68’ | Hideki Ishige Kazuki Nagasawa |
66’ | Reno Piscopo Daniel Arzani | 68’ | Paulo Retre Alex Rufer |
75’ | Adama Traore Kasey Bos | 68’ | Alby Kelly-Heald Nathan Walker |
75’ | Nikolaos Vergos Bruno Fornaroli | 77’ | Corban Piper Luke Brooke-Smith |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Arzani | Luke Brooke-Smith | ||
Kasey Bos | Joshua Oluwayemi | ||
Jack Duncan | Fin Conchie | ||
Bruno Fornaroli | Kazuki Nagasawa | ||
Fabian Monge | Alex Rufer | ||
Clarismario Rodrigus | Jayden Smith | ||
Lachlan Jackson | Nathan Walker |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |