Liệu Hougang United có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Geylang International không?
![]() Tomoyuki Doi 13 | |
![]() (og) Faris Hasic 39 | |
![]() Dejan Racic (Thay: Nazhiim Harman) 46 | |
![]() Adam Reefdy Bin Muhammad Hasyim (Thay: Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim) 46 | |
![]() Tomoyuki Doi 61 | |
![]() Petar Banovic (Thay: Justin Hui) 63 | |
![]() Stjepan Plazonja (Thay: Jun Yi Quak) 63 | |
![]() Dejan Racic 65 | |
![]() Stjepan Plazonja 71 | |
![]() Vasileios Zikos Chua (Thay: Akmal Azman) 74 | |
![]() Zikos Chua 83 | |
![]() Zikos Chua 85 | |
![]() Tomoyuki Doi 88 | |
![]() Faisal Shahril (Thay: Naqiuddin Eunos) 90 |
Thống kê trận đấu Hougang United FC vs Geylang International FC


Diễn biến Hougang United FC vs Geylang International FC
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Hougang United được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Geylang International.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Hougang.
Faisal Shahril vào sân thay cho Naqiuddin Eunos của Geylang International.

Tomoyuki Doi đưa bóng vào lưới và đội khách gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 2-6.
Ném biên cho Hougang United ở phần sân nhà.

Geylang International dẫn trước 2-5 một cách thoải mái nhờ Vasileios Zikos Chua.

V À A A O O O! Geylang International nâng tỷ số lên 2-4 nhờ Vasileios Zikos Chua.
Hougang United bị thổi việt vị.
Geylang International cần cẩn trọng. Hougang United có quả ném biên tấn công.
Bóng ra ngoài sân cho Geylang International được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Geylang International ở phần sân của Hougang United.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Geylang International được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hougang United được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hougang United được hưởng quả đá phạt.
Hougang United thực hiện quả ném biên ở phần sân của Geylang International.
Geylang International thực hiện sự thay đổi người đầu tiên khi Vasileios Zikos Chua vào thay Akmal Azman.
Đó là một pha kiến tạo đẹp mắt từ Dejan Racic.
Đội hình xuất phát Hougang United FC vs Geylang International FC
Hougang United FC (4-3-3): Zaiful Nizam (19), Nazhiim Harman (21), Ensar Bruncevic (15), Faris Hasic (20), Jordan Vestering (3), Justin Hui (17), Ajay Robson (16), Shahdan Sulaiman (8), Shodai Yokoyama (11), Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim (7), Jun Yi Quak (22)
Geylang International FC (4-3-3): Hairul Syirhan (1), Rio Sakuma (5), Keito Hariya (18), Takahiro Tezuka (4), Joshua Pereira (8), Akmal Azman (6), Vincent Bezecourt (10), Naqiuddin Eunos (17), Ryoya Taniguchi (23), Tomoyuki Doi (9), Iqbal Hussain (16)


Thay người | |||
46’ | Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim Adam Reefdy Bin Muhammad Hasyim | 74’ | Akmal Azman Vasileios Zikos Chua |
46’ | Nazhiim Harman Dejan Racic | 90’ | Naqiuddin Eunos Faisal Shahril |
63’ | Jun Yi Quak Stjepan Plazonja | ||
63’ | Justin Hui Petar Banovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Kenji Syed Rusydi | Muhammad Syafi Bin Suhaimi | ||
Stjepan Plazonja | Naufal Azman | ||
Muhammad Zamani Bin Md Zamri | Vasileios Zikos Chua | ||
Petar Banovic | Ahmad Syahir | ||
Muhammad Rauf Sanizal | Rudy Khairullah | ||
Adam Reefdy Bin Muhammad Hasyim | Faisal Shahril | ||
Dejan Racic | Shakir Hamzah | ||
Keith Chung | Noor Ariff | ||
Yasir Nizamudin | Nizwan Izzairie |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hougang United FC
Thành tích gần đây Geylang International FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 48 | 63 | T T T B T |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 3 | 15 | -19 | 39 | B H B B T |
6 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -9 | 38 | H T T T T |
7 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | T B B B H |
8 | ![]() | 31 | 6 | 8 | 17 | -43 | 26 | B B H B B |
9 | ![]() | 30 | 3 | 6 | 21 | -64 | 15 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại