Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Adelaide.
Trực tiếp kết quả Adelaide United vs Wellington Phoenix hôm nay 18-04-2025
Giải VĐQG Australia - Th 6, 18/4
Kết thúc



![]() Panagiotis Kikianis (Kiến tạo: Zach Clough) 8 | |
![]() Stefan Mauk (Kiến tạo: Ethan Alagich) 12 | |
![]() Kosta Barbarouses (Kiến tạo: Hideki Ishige) 31 | |
![]() Isaac Robert Hughes (Kiến tạo: Tim Payne) 35 | |
![]() Tim Payne 44 | |
![]() Stefan Mauk 44 | |
![]() Panagiotis Kikianis 52 | |
![]() Jonny Yull (Thay: Zach Clough) 68 | |
![]() Ben Folami (Thay: Yaya Dukuly) 79 | |
![]() Isaias (Thay: Ryan Kitto) 79 | |
![]() Luke Brooke-Smith (Thay: Lukas Kelly-Heald) 79 | |
![]() Kazuki Nagasawa (Thay: Hideki Ishige) 83 | |
![]() Luke Brooke-Smith 85 | |
![]() Luka Jovanovic (Thay: Jay Barnett) 86 | |
![]() Archie Goodwin 89 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Isaac Robert Hughes) 90 | |
![]() Luke Supyk (Thay: Matthew Sheridan) 90 |
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Adelaide.
Adelaide United FC đang tiến lên và Jonny Yull tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên tại Coopers Stadium.
Liệu Adelaide United FC có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Wellington Phoenix FC không?
Luke Supyk vào sân thay cho Matt Sheridan của Wellington Phoenix FC tại Coopers Stadium.
Đội khách đã thay Isaac Hughes bằng Nathan Walker. Đây là sự thay đổi thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Giancarlo Italiano.
Adelaide United FC được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Adelaide.
Wellington Phoenix FC được hưởng một quả phạt góc do Timothy Danaskos trao.
Wellington Phoenix FC sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Adelaide United FC.
Timothy Danaskos ra hiệu cho Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của Adelaide United FC.
V À A A O O O! Archie Goodwin giúp Adelaide United FC dẫn trước 3-2.
Adelaide United FC được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Wellington Phoenix FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Adelaide United FC được hưởng một quả phạt góc do Timothy Danaskos trao.
Adelaide United FC thực hiện sự thay đổi thứ tư với Luka Jovanovic thay thế Jay Barnett.
Luke Brooke-Smith của Wellington Phoenix FC bị Timothy Danaskos phạt thẻ vàng đầu tiên.
Adelaide United FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Adelaide United FC được hưởng một quả phạt góc.
Jonny Yull của Adelaide United FC tiến về phía khung thành tại Coopers Stadium. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Giancarlo Italiano thực hiện sự thay đổi thứ hai của đội tại Coopers Stadium với Kazuki Nagasawa thay thế Hideki Ishige.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Adelaide United FC gần khu vực cấm địa.
Adelaide United (4-2-3-1): Max Vartuli (13), Dylan Pierias (20), Bart Vriends (3), Panagiotis Kikianis (51), Ryan Kitto (7), Jay Barnett (14), Ethan Alagich (55), Zach Clough (10), Stefan Mauk (6), Yaya Dukuly (19), Archie Goodwin (26)
Wellington Phoenix (5-3-2): Joshua Oluwayemi (1), Tim Payne (6), Corban Piper (3), Scott Wootton (4), Lukas Kelly-Heald (18), Sam Sutton (19), Matt Sheridan (27), Alex Rufer (14), Isaac Hughes (15), Kosta Barbarouses (7), Hideki Ishige (9)
Thay người | |||
68’ | Zach Clough Jonny Yull | 79’ | Lukas Kelly-Heald Luke Brooke-Smith |
79’ | Yaya Dukuly Ben Folami | 83’ | Hideki Ishige Kazuki Nagasawa |
79’ | Ryan Kitto Isaias | 90’ | Matthew Sheridan Luke Supyk |
86’ | Jay Barnett Luka Jovanovic | 90’ | Isaac Robert Hughes Nathan Walker |
Cầu thủ dự bị | |||
James Nicholas Delianov | Dublin Boon | ||
Ben Folami | Luke Brooke-Smith | ||
Luka Jovanovic | Fin Conchie | ||
Javi Lopez | Kazuki Nagasawa | ||
Isaias | Jayden Smith | ||
Ryan White | Luke Supyk | ||
Jonny Yull | Nathan Walker |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |