Brondby IF giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Filip Bundgaard (Kiến tạo: Nicolai Vallys) 23 | |
![]() Jeppe Andersen (Thay: Mads Larsen) 46 | |
![]() Filip Bundgaard (Kiến tạo: Clement Bischoff) 61 | |
![]() Kotaro Uchino (Thay: Filip Bundgaard) 67 | |
![]() Oliver Villadsen (Thay: Marko Divkovic) 67 | |
![]() Julius Lorents 70 | |
![]() Leonel Montano (Thay: Pedro Ganchas) 70 | |
![]() Alexander Busch (Thay: Andreas Poulsen) 70 | |
![]() Stijn Spierings (Thay: Daniel Wass) 75 | |
![]() Benjamin Tahirovic (Thay: Noah Nartey) 75 | |
![]() Sofus Berger (Thay: Mads Freundlich) 80 | |
![]() Mathias Jensen (Thay: Clement Bischoff) 85 | |
![]() Nicolai Vallys (Kiến tạo: Sean Klaiber) 86 | |
![]() Jeppe Andersen 90+3' |
Thống kê trận đấu Broendby IF vs Silkeborg


Diễn biến Broendby IF vs Silkeborg
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Brondby IF: 53%, Silkeborg: 47%.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.
Julius Lorents của Silkeborg bị thổi việt vị.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jeppe Andersen không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Jeppe Andersen của Silkeborg đã đi quá xa khi kéo ngã Sean Klaiber.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pelle Mattsson thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Nicolai Larsen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt khi Pelle Mattsson của Silkeborg phạm lỗi với Benjamin Tahirovic.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.
Frederik Alves Ibsen của Brondby IF cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thổi phạt Leonel Montano của Silkeborg vì đã phạm lỗi với Nicolai Vallys.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Sean Klaiber đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Nicolai Vallys ghi bàn bằng chân phải!
Đội hình xuất phát Broendby IF vs Silkeborg
Broendby IF (3-4-3): Patrick Pentz (1), Sean Klaiber (31), Rasmus Lauritsen (5), Frederik Alves Ibsen (32), Marko Divkovic (24), Daniel Wass (10), Noah Nartey (35), Mats Kohlert (27), Nicolai Vallys (7), Filip Bundgaard (11), Clement Bischoff (37)
Silkeborg (4-3-2-1): Nicolai Larsen (1), Jens Martin Gammelby (19), Robin Østrøm (3), Pedro Ganchas (4), Andreas Poulsen (2), Mads Larsen (20), Pelle Mattsson (6), Mads Freundlich (33), Callum McCowatt (17), Rami Al Hajj (22), Tonni Adamsen (23)


Thay người | |||
67’ | Filip Bundgaard Kotaro Uchino | 46’ | Mads Larsen Jeppe Andersen |
67’ | Marko Divkovic Oliver Villadsen | 70’ | Pedro Ganchas Leonel Dahl Montano |
75’ | Daniel Wass Stijn Spierings | 70’ | Rami Al Hajj Julius Nielsen |
75’ | Noah Nartey Benjamin Tahirović | 70’ | Andreas Poulsen Alexander Busch |
85’ | Clement Bischoff Mathias Jensen | 80’ | Mads Freundlich Sofus Berger |
Cầu thủ dự bị | |||
Gavin Beavers | Aske Andresen | ||
Stijn Spierings | Jeppe Andersen | ||
Benjamin Tahirović | Alexander Simmelhack | ||
Kotaro Uchino | Frederik Carlsen | ||
Sho Fukuda | Sofus Berger | ||
Jordi Vanlerberghe | Asbjorn Bondergaard | ||
Mathias Jensen | Leonel Dahl Montano | ||
Oliver Villadsen | Julius Nielsen | ||
Jacob Broechner Ambaek | Alexander Busch |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Broendby IF
Thành tích gần đây Silkeborg
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
4 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
5 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
6 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
7 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
8 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
9 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
10 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
11 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
12 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại