Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Thierno Barry (VAR check) 31 | |
![]() Sergi Cardona 45+2' | |
![]() Logan Costa 50 | |
![]() Yeremi Pino (Kiến tạo: Nicolas Pepe) 52 | |
![]() Jofre Carreras (Thay: Alex Kral) 61 | |
![]() Yeremi Pino 65 | |
![]() Pape Gueye (Thay: Daniel Parejo) 69 | |
![]() Alfonso Pedraza (Thay: Yeremi Pino) 69 | |
![]() Alejo Veliz (Thay: Antoniu Roca) 76 | |
![]() Alvaro Aguado (Thay: Edu Exposito) 76 | |
![]() Tajon Buchanan (Thay: Ayoze Perez) 77 | |
![]() Roger Hinojo (Thay: Carlos Romero) 82 | |
![]() Pol Lozano (Thay: Urko Gonzalez) 82 | |
![]() Denis Suarez (Thay: Sergi Cardona) 85 | |
![]() Tajon Buchanan 90 |
Thống kê trận đấu Villarreal vs Espanyol


Diễn biến Villarreal vs Espanyol
Thống kê quyền kiểm soát bóng: Villarreal: 44%, Espanyol: 56%.
Kiểm soát bóng: Villarreal: 45%, Espanyol: 55%.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Leandro Cabrera từ Espanyol đá ngã Pape Gueye.
Leandro Cabrera bị phạt vì đẩy Luiz Junior.
Roberto Fernandez bị phạt vì đẩy Luiz Junior.
Luiz Junior bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Thierno Barry từ Villarreal đã đi hơi xa khi kéo ngã Marash Kumbulla.
Kiểm soát bóng: Villarreal: 45%, Espanyol: 55%.
Logan Costa từ Villarreal chặn được một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Juan Foyth từ Villarreal chặn được một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Nicolas Pepe bị chấn thương và đang nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thierno Barry giành chiến thắng trong pha không chiến trước Marash Kumbulla.
Phạt góc cho Villarreal.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marash Kumbulla từ Espanyol đã cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Espanyol
Villarreal (4-4-2): Luiz Júnior (1), Kiko Femenía (17), Juan Foyth (8), Logan Costa (2), Sergi Cardona (23), Nicolas Pepe (19), Dani Parejo (10), Santi Comesaña (14), Yéremy Pino (21), Ayoze Pérez (22), Thierno Barry (15)
Espanyol (4-2-3-1): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Alex Kral (20), Urko González (19), Antoniu Roca (31), Edu Exposito (8), Javi Puado (7), Roberto Fernandez (2)


Thay người | |||
69’ | Daniel Parejo Pape Gueye | 61’ | Alex Kral Jofre Carreras |
69’ | Yeremi Pino Alfonso Pedraza | 76’ | Edu Exposito Alvaro Aguado |
77’ | Ayoze Perez Tajon Buchanan | 76’ | Antoniu Roca Alejo Véliz |
85’ | Sergi Cardona Denis Suárez | 82’ | Urko Gonzalez Pol Lozano |
82’ | Carlos Romero Roger Hinojo |
Cầu thủ dự bị | |||
Willy Kambwala | Pere Milla | ||
Pape Gueye | Jofre Carreras | ||
Diego Conde | Walid Cheddira | ||
Alfonso Pedraza | Angel Fortuno | ||
Pau Navarro | Sergi Gomez | ||
Denis Suárez | Fernando Calero | ||
Tajon Buchanan | Alvaro Tejero | ||
Etta Eyong | Pol Lozano | ||
Alvaro Aguado | |||
Alejo Véliz | |||
Fernando Pacheco | |||
Roger Hinojo |
Tình hình lực lượng | |||
Raúl Albiol Chấn thương cơ | Brian Olivan Chấn thương bắp chân | ||
Álex Baena Chấn thương bắp chân | Jose Gragera Chấn thương mắt cá | ||
Ilias Akhomach Kỷ luật | |||
Gerard Moreno Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 9 | 5 | 29 | 66 | H T T B T |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 10 | 8 | 11 | 55 | H T H B T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 9 | 54 | T H B T T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 10 | 14 | 9 | -6 | 44 | H H T T T |
9 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -7 | 41 | T B B H B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -7 | 39 | T T T H B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -9 | 37 | B B B H B |
16 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -12 | 35 | B B B B H |
17 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 12 | 15 | -19 | 30 | B H B H H |
20 | ![]() | 33 | 4 | 4 | 25 | -57 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại