Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả RB Leipzig vs Holstein Kiel hôm nay 19-04-2025
Giải Bundesliga - Th 7, 19/4
Kết thúc



![]() Lasse Rosenboom 29 | |
![]() Lukas Klostermann 41 | |
![]() Shuto Machino (Kiến tạo: Steven Skrzybski) 44 | |
![]() Lutsharel Geertruida (Thay: Kosta Nedeljkovic) 46 | |
![]() Amadou Haidara (Thay: Arthur Vermeeren) 46 | |
![]() Carl Johansson (Thay: David Zec) 66 | |
![]() Magnus Knudsen (Thay: Steven Skrzybski) 66 | |
![]() Maarten Vandevoordt (Thay: Peter Gulacsi) 67 | |
![]() (Pen) Benjamin Sesko 74 | |
![]() Phil Harres (Thay: Shuto Machino) 79 | |
![]() Finn Porath (Thay: Lasse Rosenboom) 79 | |
![]() Jann-Fiete Arp (Thay: Alexander Bernhardsson) 87 | |
![]() Yussuf Poulsen (Thay: Ikoma Lois Openda) 90 | |
![]() Tidiam Gomis (Thay: Ridle Baku) 90 | |
![]() Jann-Fiete Arp 90+8' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Phil Harres đánh đầu về phía khung thành, nhưng Peter Gulacsi đã có mặt để cản phá dễ dàng.
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 61%, Holstein Kiel: 39%.
John Tolkin từ Holstein Kiel thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Jann-Fiete Arp vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Jann-Fiete Arp vì hành vi phi thể thao.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét với nhau, trọng tài nên can thiệp.
Lukas Klostermann từ RB Leipzig cắt bóng từ một quả tạt vào vòng cấm.
John Tolkin thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Lutsharel Geertruida phá bóng giải tỏa áp lực
Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thomas Daehne từ Holstein Kiel cắt bóng từ một quả tạt vào vòng cấm.
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Maarten Vandevoordt bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Quả tạt của Finn Porath từ Holstein Kiel thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nicolas Seiwald bị phạt vì đẩy Jann-Fiete Arp.
Lukas Klostermann bị phạt vì đẩy Armin Gigovic.
Một cầu thủ của RB Leipzig thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Kosta Nedeljkovic (21), Lukas Klostermann (16), El Chadaille Bitshiabu (5), Castello Lukeba (23), Ridle Baku (17), Nicolas Seiwald (13), Arthur Vermeeren (18), Christoph Baumgartner (14), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (11)
Holstein Kiel (3-4-1-2): Thomas Dähne (21), Timo Becker (17), Marko Ivezic (6), David Zec (26), Lasse Rosenboom (23), Armin Gigović (37), Nicolai Remberg (22), John Tolkin (47), Steven Skrzybski (7), Alexander Bernhardsson (11), Shuto Machino (18)
Thay người | |||
46’ | Kosta Nedeljkovic Lutsharel Geertruida | 66’ | David Zec Carl Johansson |
46’ | Arthur Vermeeren Amadou Haidara | 66’ | Steven Skrzybski Magnus Knudsen |
67’ | Peter Gulacsi Maarten Vandevoordt | 79’ | Lasse Rosenboom Finn Porath |
90’ | Ikoma Lois Openda Yussuf Poulsen | 79’ | Shuto Machino Phil Harres |
90’ | Ridle Baku Tidiam Gomis | 87’ | Alexander Bernhardsson Fiete Arp |
Cầu thủ dự bị | |||
Maarten Vandevoordt | Benedikt Pichler | ||
Lutsharel Geertruida | Timon Weiner | ||
Jonathan Norbye | Carl Johansson | ||
Lionel Voufack | Max Geschwill | ||
Amadou Haidara | Finn Porath | ||
Viggo Gebel | Marvin Schulz | ||
Yussuf Poulsen | Magnus Knudsen | ||
Tidiam Gomis | Phil Harres | ||
Fiete Arp |
Tình hình lực lượng | |||
Benjamin Henrichs Chấn thương gân Achilles | Ivan Nekic Chấn thương cơ | ||
Willi Orbán Chấn thương cơ | Colin Kleine-Bekel Chấn thương đầu gối | ||
David Raum Chấn thương cơ | Marco Komenda Chấn thương đùi | ||
Xavi Simons Kỷ luật | Lewis Holtby Không xác định | ||
Xaver Schlager Chấn thương đùi | Patrick Erras Không xác định | ||
Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | Andu Kelati Chấn thương đầu gối | ||
Antonio Nusa Chấn thương đầu gối | |||
Kevin Kampl Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 61 | 75 | T T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 10 | 2 | 31 | 67 | T T H H T |
3 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 20 | 55 | T B T H T |
4 | ![]() | 31 | 15 | 6 | 10 | -3 | 51 | B B T T T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 6 | 49 | B T T H B |
6 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 11 | 48 | T T H T T |
7 | ![]() | 31 | 13 | 8 | 10 | 9 | 47 | B H B H B |
8 | ![]() | 31 | 13 | 7 | 11 | -6 | 46 | T T T T H |
9 | ![]() | 31 | 13 | 5 | 13 | 1 | 44 | T H B B B |
10 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | -9 | 43 | H B T H B |
11 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | 5 | 41 | B T B H B |
12 | ![]() | 31 | 10 | 9 | 12 | 5 | 39 | B B B H B |
13 | ![]() | 31 | 9 | 9 | 13 | -14 | 36 | T T H H H |
14 | ![]() | 31 | 8 | 7 | 16 | -10 | 31 | B H T H H |
15 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -18 | 30 | H B T B B |
16 | ![]() | 31 | 7 | 4 | 20 | -27 | 25 | T B B B T |
17 | ![]() | 31 | 5 | 7 | 19 | -29 | 22 | B H B H T |
18 | ![]() | 31 | 5 | 6 | 20 | -33 | 21 | B B B B H |