Thứ Năm, 01/05/2025
Lasse Rosenboom
29
Lukas Klostermann
41
Shuto Machino (Kiến tạo: Steven Skrzybski)
44
Lutsharel Geertruida (Thay: Kosta Nedeljkovic)
46
Amadou Haidara (Thay: Arthur Vermeeren)
46
Carl Johansson (Thay: David Zec)
66
Magnus Knudsen (Thay: Steven Skrzybski)
66
Maarten Vandevoordt (Thay: Peter Gulacsi)
67
(Pen) Benjamin Sesko
74
Phil Harres (Thay: Shuto Machino)
79
Finn Porath (Thay: Lasse Rosenboom)
79
Jann-Fiete Arp (Thay: Alexander Bernhardsson)
87
Yussuf Poulsen (Thay: Ikoma Lois Openda)
90
Tidiam Gomis (Thay: Ridle Baku)
90
Jann-Fiete Arp
90+8'

Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Holstein Kiel

số liệu thống kê
RB Leipzig
RB Leipzig
Holstein Kiel
Holstein Kiel
61 Kiểm soát bóng 39
5 Phạm lỗi 9
31 Ném biên 17
3 Việt vị 0
3 Chuyền dài 6
9 Phạt góc 7
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 3
5 Sút không trúng đích 5
1 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 3
8 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến RB Leipzig vs Holstein Kiel

Tất cả (331)
90+9'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+9'

Phil Harres đánh đầu về phía khung thành, nhưng Peter Gulacsi đã có mặt để cản phá dễ dàng.

90+9'

Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 61%, Holstein Kiel: 39%.

90+9'

John Tolkin từ Holstein Kiel thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.

90+9'

Trận đấu được bắt đầu lại.

90+9' Trọng tài rút thẻ vàng cho Jann-Fiete Arp vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Jann-Fiete Arp vì hành vi phi thể thao.

90+8' Trọng tài rút thẻ vàng cho Jann-Fiete Arp vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Jann-Fiete Arp vì hành vi phi thể thao.

90+8'

Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét với nhau, trọng tài nên can thiệp.

90+8'

Lukas Klostermann từ RB Leipzig cắt bóng từ một quả tạt vào vòng cấm.

90+8'

John Tolkin thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.

90+7'

Lutsharel Geertruida phá bóng giải tỏa áp lực

90+7'

Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+7'

Thomas Daehne từ Holstein Kiel cắt bóng từ một quả tạt vào vòng cấm.

90+7'

RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+7'

Maarten Vandevoordt bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng

90+7'

Quả tạt của Finn Porath từ Holstein Kiel thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+6'

Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+6'

Nicolas Seiwald bị phạt vì đẩy Jann-Fiete Arp.

90+6'

Lukas Klostermann bị phạt vì đẩy Armin Gigovic.

90+6'

Một cầu thủ của RB Leipzig thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.

90+5'

RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Holstein Kiel

RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Kosta Nedeljkovic (21), Lukas Klostermann (16), El Chadaille Bitshiabu (5), Castello Lukeba (23), Ridle Baku (17), Nicolas Seiwald (13), Arthur Vermeeren (18), Christoph Baumgartner (14), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (11)

Holstein Kiel (3-4-1-2): Thomas Dähne (21), Timo Becker (17), Marko Ivezic (6), David Zec (26), Lasse Rosenboom (23), Armin Gigović (37), Nicolai Remberg (22), John Tolkin (47), Steven Skrzybski (7), Alexander Bernhardsson (11), Shuto Machino (18)

RB Leipzig
RB Leipzig
4-4-2
1
Péter Gulácsi
21
Kosta Nedeljkovic
16
Lukas Klostermann
5
El Chadaille Bitshiabu
23
Castello Lukeba
17
Ridle Baku
13
Nicolas Seiwald
18
Arthur Vermeeren
14
Christoph Baumgartner
30
Benjamin Šeško
11
Loïs Openda
18
Shuto Machino
11
Alexander Bernhardsson
7
Steven Skrzybski
47
John Tolkin
22
Nicolai Remberg
37
Armin Gigović
23
Lasse Rosenboom
26
David Zec
6
Marko Ivezic
17
Timo Becker
21
Thomas Dähne
Holstein Kiel
Holstein Kiel
3-4-1-2
Thay người
46’
Kosta Nedeljkovic
Lutsharel Geertruida
66’
David Zec
Carl Johansson
46’
Arthur Vermeeren
Amadou Haidara
66’
Steven Skrzybski
Magnus Knudsen
67’
Peter Gulacsi
Maarten Vandevoordt
79’
Lasse Rosenboom
Finn Porath
90’
Ikoma Lois Openda
Yussuf Poulsen
79’
Shuto Machino
Phil Harres
90’
Ridle Baku
Tidiam Gomis
87’
Alexander Bernhardsson
Fiete Arp
Cầu thủ dự bị
Maarten Vandevoordt
Benedikt Pichler
Lutsharel Geertruida
Timon Weiner
Jonathan Norbye
Carl Johansson
Lionel Voufack
Max Geschwill
Amadou Haidara
Finn Porath
Viggo Gebel
Marvin Schulz
Yussuf Poulsen
Magnus Knudsen
Tidiam Gomis
Phil Harres
Fiete Arp
Tình hình lực lượng

Benjamin Henrichs

Chấn thương gân Achilles

Ivan Nekic

Chấn thương cơ

Willi Orbán

Chấn thương cơ

Colin Kleine-Bekel

Chấn thương đầu gối

David Raum

Chấn thương cơ

Marco Komenda

Chấn thương đùi

Xavi Simons

Kỷ luật

Lewis Holtby

Không xác định

Xaver Schlager

Chấn thương đùi

Patrick Erras

Không xác định

Assan Ouedraogo

Chấn thương đầu gối

Andu Kelati

Chấn thương đầu gối

Antonio Nusa

Chấn thương đầu gối

Kevin Kampl

Va chạm

Huấn luyện viên

Marco Rose

Marcel Rapp

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
07/12 - 2024
19/04 - 2025

Thành tích gần đây RB Leipzig

Bundesliga
26/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
DFB Cup
03/04 - 2025
Bundesliga
29/03 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025
01/03 - 2025
DFB Cup
27/02 - 2025

Thành tích gần đây Holstein Kiel

Bundesliga
26/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
Giao hữu
Bundesliga
16/03 - 2025
08/03 - 2025
02/03 - 2025
22/02 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich3123626175T T H T T
2LeverkusenLeverkusen31191023167T T H H T
3E.FrankfurtE.Frankfurt3116782055T B T H T
4FreiburgFreiburg3115610-351B B T T T
5RB LeipzigRB Leipzig3113108649B T T H B
6DortmundDortmund31146111148T T H T T
7Mainz 05Mainz 053113810947B H B H B
8BremenBremen3113711-646T T T T H
9Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach3113513144T H B B B
10AugsburgAugsburg31111010-943H B T H B
11StuttgartStuttgart3111812541B T B H B
12WolfsburgWolfsburg3110912539B B B H B
13Union BerlinUnion Berlin319913-1436T T H H H
14St. PauliSt. Pauli318716-1031B H T H H
15HoffenheimHoffenheim317915-1830H B T B B
16FC HeidenheimFC Heidenheim317420-2725T B B B T
17Holstein KielHolstein Kiel315719-2922B H B H T
18VfL BochumVfL Bochum315620-3321B B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X