Keegan Jelacic của Brisbane nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Trực tiếp kết quả Newcastle Jets vs Brisbane Roar FC hôm nay 21-02-2025
Giải VĐQG Australia - Th 6, 21/2
Kết thúc



![]() Kota Mizunuma (Kiến tạo: Lachlan Bayliss) 22 | |
![]() Waleed Shour 29 | |
![]() Hosine Bility 30 | |
![]() Eli Adams 38 | |
![]() Jay O'Shea 44 | |
![]() Nathan Amanatidis (Thay: Florin Berenguer) 46 | |
![]() Clayton Taylor 51 | |
![]() Austin Ludwik (Thay: Louis Zabala) 70 | |
![]() Asumah Abubakar-Ankra (Thay: Ben Halloran) 70 | |
![]() Asumah Abubakar-Ankra 82 | |
![]() Ben Gibson (Thay: Lachlan Rose) 82 | |
![]() Charles M'Mombwa (Thay: Callum Timmins) 83 | |
![]() Adam Zimarino (Thay: Antonee Burke-Gilroy) 84 | |
![]() Jacob Brazete (Thay: Samuel Klein) 84 | |
![]() Matthew Scarcella (Thay: Eli Adams) 87 | |
![]() Will Dobson (Thay: Clayton Taylor) 87 | |
![]() Garang Arou (Thay: Kota Mizunuma) 90 |
Keegan Jelacic của Brisbane nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Garang Arou thay thế Kota Mizunuma cho đội chủ nhà.
Will Dobson của Newcastle bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Phát bóng lên cho Brisbane tại sân McDonald Jones.
Ném biên cho Brisbane.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Hosine Bility bị chấn thương.
Newcastle có quả phát bóng lên.
Newcastle được hưởng phạt góc.
Bóng ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Brisbane.
Matthew Angelo Scarcella của Newcastle bứt phá tại sân McDonald Jones. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Sam Kelly ra hiệu cho Newcastle được hưởng quả ném biên ở phần sân của Brisbane.
Newcastle thực hiện sự thay đổi thứ tư với Will Dobson thay thế Clayton Taylor.
Rob Stanton thực hiện sự thay đổi thứ ba của đội tại sân McDonald Jones với Matthew Angelo Scarcella thay thế Elizabeth Adams.
Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Brisbane có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Newcastle không?
Sam Kelly ra hiệu cho Brisbane được hưởng quả đá phạt.
Newcastle bị thổi phạt việt vị.
Sam Kelly trao cho Newcastle quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Newcastle ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Samuel Klein bằng Jacob Brazete. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Ruben Zadkovich.
Adam Zimarino vào sân thay cho Antonee Burke-Gilroy cho Brisbane.
Newcastle Jets (3-4-3): Noah James (21), Thomas Aquilina (39), Kosta Grozos (17), Mark Natta (33), Kota Mizunuma (18), Callum Timmins (19), Lachlan Bayliss (37), Daniel Wilmering (23), Eli Adams (7), Lachlan Rose (9), Clayton Taylor (13)
Brisbane Roar FC (4-4-2): Macklin Freke (1), Antonee Burke-Gilroy (21), Walid Shour (8), Hosine Bility (15), Louis Zabala (35), Ben Halloran (27), Samuel Klein (24), Jay O'Shea (26), Keegan Jelacic (23), Florin Berenguer (10), Henry Hore (13)
Thay người | |||
82’ | Lachlan Rose Ben Gibson | 46’ | Florin Berenguer Nathan Amanatidis |
83’ | Callum Timmins Charles M'Mombwa | 70’ | Ben Halloran Asumah Abubakar |
87’ | Eli Adams Matthew Angelo Scarcella | 70’ | Louis Zabala Austin Ludwik |
87’ | Clayton Taylor Will Dobson | 84’ | Samuel Klein Jacob Brazete |
90’ | Kota Mizunuma Garang Arou | 84’ | Antonee Burke-Gilroy Adam Zimarino |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Scott | Matt Acton | ||
Matthew Angelo Scarcella | Asumah Abubakar | ||
Wellissol | Nathan Amanatidis | ||
Charles M'Mombwa | Jacob Brazete | ||
Ben Gibson | Jack Hingert | ||
Will Dobson | Austin Ludwik | ||
Garang Arou | Adam Zimarino |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |